Loading data. Please wait
Ngày 25/7/2017, Hàn Quốc thông báo cho các nước thành viên WTO về việc đưa ra Dự thảo điều kiện để chỉ định được phép kiểm tra chất lượng sản phẩm của cơ quan nước ngoài. Cụ thể, Dự thảo sẽ đưa ra:
Mục đích của Dự thảo nhằm cung cấp cơ sở khách quan cho việc chỉ định các Cơ quan kiểm tra nước ngoài theo đúng quy định 19- (3) 3 của Luật về sử dụng bền vững gỗ.
Thời gian dự kiến thông qua và thời gian dự kiến có hiệu lực vào 01/10/2017. Các nước thành viên có 60 ngày kể từ ngày thông báo để tham gia góp ý kiến.
Thông tin chi tiết của Dự thảo: https://drive.google.com/file/d/0B7-GIwBWCYAAbVRrNzNhVTRlNms/view?usp=sharing
DANH MỤC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) VỀ GỖ VÀ SẢN PHẨM GỖ
TCVN 4722:1989 Thiết bị gia công gỗ. Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 4739:1989 Gỗ xẻ. Khuyết tật. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 7954:2008 Ván sàn gỗ. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
TCVN 7750:2007 Ván sợi. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
TCVN 7752:2007 Ván gỗ dán. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
TCVN 7753:2007 Ván sợi. Ván MDF
TCVN 7754:2007 Ván dăm
TCVN 7755:2007 Ván gỗ dán
TCVN 7756-1:2007 Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 1: Lẫy mẫu, chuẩn bị mẫu thử và biểu thị kết quả thử nghiệm
TCVN 7756-2:2007 Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định kích thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh
TCVN 7756-10:2007 Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định độ bền bề mặt
TCVN 7756-11:2007 Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định lực bám dữ đinh vít
TCVN 7756-12:2007 Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt
TCVN 7756-3:2007 Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ ẩm
TCVN 7756-4:2007 Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng thể tích
TCVN 7756-5:2007 Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
TCVN 7756-6:2007 Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định môđun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh
TCVN 7756-7:2007 Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
TCVN 7756-8:2007 Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ bền ẩm
TCVN 7756-9:2007 Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định chất lượng dán dính của ván gỗ dán
TCVN 8048-15:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 15: Xác định độ giãn nở theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến
TCVN 8048-11:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 11: Xác định độ cứng va đập
TCVN 8043:2009 Gỗ. Chọn và lấy mẫu cây, mẫu khúc gỗ để xác định các chỉ tiêu cơ lý
TCVN 8048-6:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 6: Xác định ứng suất kéo song song thớ
TCVN 8047:2009 Gỗ. Xác định độ bền tách
TCVN 8164:2009 Gỗ kết cấu. Giá trị đặc trưng của gỗ phân cấp theo độ bền. Lấy mẫu, thử nghiệm và đánh giá trên toàn bộ kích thước mặt cắt ngang
TCVN 8048-16:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 16: Xác định độ giãn nở thể tích
TCVN 8048-14:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 14: Xác định độ co rút thể tích
TCVN 8048-13:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 13: Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến
TCVN 8048-10:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 10: Xác định độ bền uốn va đập
TCVN 8048-7:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 7: Xác định ứng suất kéo vuông góc với thớ
TCVN 8048-12:2009Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 12: Xác định độ cứng tĩnh
TCVN 8045:2009 Gỗ. Xác định số vòng năm
TCVN 8048-9:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 9: Xác định độ bền cắt song song thớ của gỗ xẻ
TCVN 8048-8:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 8: Xác định ứng suất cắt song song thớ
TCVN 8048-5:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 5: Thử nghiệm nén vuông góc với thớ
TCVN 8048-4:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 4: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh
TCVN 8044:2009 Gỗ. Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với phép thử cơ lý
TCVN 8046:2009 Gỗ. Xác định độ hút ẩm
TCVN 8048-3:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 3: Xác định độ bền uốn tĩnh
TCVN 8048-1:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 1: Xác định độ độ ẩm cho các phép thử cơ lý
TCVN 8048-2:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 2: Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý
TCVN 8165:2009 Gỗ kết cấu. Phân cấp độ bền bằng thiết bị. Nguyên tắc cơ bản
TCVN 8166:2009 Gỗ kết cấu. Phân cấp độ bền bằng mắt thường. Nguyên tắc cơ bản
TCVN 8167:2009 Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm từ gỗ. Loại môi trường sử dụng
TCVN 8168-1:2009 Tre. Xác định các chỉ tiêu cơ lý. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 8168-2:2010 Tre. Xác định các chỉ tiêu cơ lý. Phần 2: Hướng dẫn thực hành phòng thí nghiệm
TCVN 8574:2010 Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. Phương pháp thử xác định các tính chất cơ lý
TCVN 8576:2010 Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. Phương pháp thử độ bền trượt của mạch keo.
TCVN 8577:2010 Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. Phương pháp thử tách mạch keo.
TCVN 8578:2010 Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. Thử nghiệm tách mối nối bề mặt và cạnh.
TCVN 8929:2013 Gỗ khúc cây lá kim và cây lá rộng để xẻ - Khuyết tật nhìn thấy được - Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 8930:2013 Gỗ khúc cây lá kim và cây lá rộng để xẻ - Khuyết tật nhìn thấy được - Phân loại
TCVN 8931:2013 Gỗ xẻ cây lá kim - Khuyết tật - Phân loại
TCVN 8932:2013 Gỗ xẻ cây lá rộng - Khuyết tật - Phương pháp đo
TCVN 5145:1990 Công nghiệp khai thác gỗ. Công nghệ. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 5146:1990 Công nghiệp khai thác gỗ. Sản phẩm. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 5505:1991 Bảo quản gỗ. Yêu cầu chung
TCVN 5694:1992 Panen gỗ dán. Xác định khối lượng riêng
TCVN 5695:1992 Gỗ dán. Phân loại
TCVN 4340:1994 Ván sàn bằng gỗ
TCVN 10572-2:2014 Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 2: Các yêu cầu
TCVN 5694:2014 Ván gỗ nhân tạo - Xác định khối lượng riêng
TCVN 10575:2014 Gỗ nhiều lớp (LVL) - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 10574:2014 Ván mỏng - Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc tính vật lý và dung sai
TCVN 1072:1971 Gỗ. Phân nhóm theo tính chất cơ lý
TCVN 10573:2014 Yêu cầu phân hạng gỗ phi kết cấu
TCVN 10572-1:2014 Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 1: Phương pháp thử
TCVN 10576:2014 Gỗ nhiều lớp (LVL) - Đo kích thước và hình dạng - Phương pháp thử
TCVN 5692:2014 Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích thước mẫu thử
TCVN 8044:2014 Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với thử nghiệm cơ lý của mẫu nhỏ từ gỗ tự nhiên
TCVN 3592:1981 Máy tiện gỗ. Thông số và kích thước cơ bản
TCVN 3597:1981 Máy bào gỗ bốn mặt. Thông số và kích thước cơ bản
TCVN 3593:1981 Máy tiện gỗ. Độ chính xác
TCVN 3594:1981 Máy phay gỗ. Thông số và kích thước cơ bản
TCVN 3595:1981 Máy phay gỗ. Độ chính xác và cứng vững
TCVN 3596:1981 Máy mài gỗ băng phẳng. Thông số và kích thước cơ bản
TCVN 3598:1981 Máy bào gỗ bốn mặt. Độ chính xác và cứng vững
TCVN 1284:1986 Gỗ xẻ. Bảng tính thể tích
TCVN 1462:1986 Tà vẹt gỗ
TCVN 1464:1986 Gỗ xẻ. Phương pháp phòng mục bề mặt
TCVN 1761:1986 Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt và tay đập. Loại gỗ và kích thước cơ bản
TCVN 4093:1985 Gỗ chống lò. Bảo quản bằng phương pháp ngâm thừơng với thuốc LN2
TCVN 1074:1986 Gỗ tròn. Phân hạng chất lượng theo khuyết tật
TCVN 1076:1986 Gỗ xẻ. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 1077:1986 Gỗ chống lò
TCVN 1283:1986 Gỗ tròn. Bảng tính thể tích
TCVN 1075:1971 Gỗ xẻ. Kích thước cơ bản
TCVN 1758:1986 Gỗ xẻ. Phân hạng chất lượng theo khuyết tật
TCVN 4358:1986 Ván lạng
TCVN 4721:1989 Thiết bị gia công gỗ. Yêu cầu chung đối với thử độ chính xác
TCVN 4723:1989 Thiết bị gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy
TCVN 4740:1989 Gỗ dán. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 4810:1989 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Thuật ngữ và định nghĩa (phần đầu)
TCVN 4811:1989 Ván dăm. Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 4950:1989 Dụng cụ cắt kim loại và gỗ. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
TCVN 2855:1979 Đầu trục chính của máy cưa đĩa để cưa gỗ xẻ. Kích thước cơ bản
TCVN 2856:1979 Máy cưa đĩa để cắt ngang gỗ xẻ. Thông số cơ bản
TCVN 2857:1979 Máy cưa đĩa để xẻ dọc gỗ tròn và gỗ hộp. Thông số cơ bản
TCVN 2858:1979 Máy cưa đĩa để lạng dọc gỗ xẻ. Thông số cơ bản
TCVN 2859:1979 Máy cưa đĩa xén cạnh để xén dọc gỗ xẻ. Thông số cơ bản
TCVN 2860:1979 Máy cưa vòng để làm mộc. Thông số và kích thước cơ bản
TCVN 3135:1979 Bảo quản gỗ. Phương pháp phòng trừ mối, mọt cho đồ gỗ bằng thuốc BQG1
TCVN 3133:1979 Bảo quản gỗ. Phương pháp ngâm thường bằng thuốc LN2
TCVN 3132:1979 Bảo quản gỗ. Phương pháp xử lý bề mặt bằng thuốc BQG1
TCVN 3134:1979 Bảo quản gỗ. Phương pháp phòng mục và mối mọt cho gỗ tròn sau khi khai thác
TCVN 3137:1979 Bảo quản gỗ. Phương pháp phòng nấm gây mục và biến màu cho gỗ dùng làm nguyên liệu giấy
TCVN 3136:1979 Bảo quản gỗ. Phương pháp đề phòng mốc cho ván sàn sơ chế
TCVN 1464:1974 Gỗ xẻ - Gia công chống mục bề mặt
TCVN 1757:1975 Khuyết tật gỗ - phân loại - tên gọi - định nghĩa và phương pháp xác định
TCVN 1758:1975 Gỗ xẻ - phân hạng chất lượng theo khuyết tật
TCVN 1760:1975 Gỗ tròn làm bản bút chì - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 1762:1975 Gỗ tròn làm gỗ dán lạng và ván ép thoi dệt, tay đập. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 1759:1975 Gỗ tròn làm bản bút chì - Loại gỗ và kích thước cơ bản
TCVN 1761:1975 Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt tay đập - Loại gỗ và kích thước cơ bản
TCVN 1463:1974 Gỗ tròn. Phương pháp tẩm khuếch tán
TCVN 1462:1974 Tà vẹt gỗ
TCVN 1553:1974 Gỗ. Phương pháp xác định lực bám của đinh và đinh vít
TCVN 1073:1971 Gỗ tròn. Kích thước cơ bản
TCVN 1074:1971 Gỗ tròn - khuyết tật
TCVN 1076:1971 Gỗ xẻ - Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 1077:1971 Gỗ chống lò
TCVN 4812:1989 Ván sợi. Thuật ngữ và định nghĩa (phần đầu)
TCVN 4951:1989 Thiết bị gia công gỗ. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
TCVN 4339:1986 Gỗ tròn làm bản bút chì. Loại gỗ, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
TCVN 5693:1992 Gỗ dán. Đo kích thước tấm
TCVN 5692:1992 Gỗ dán. Xác định kích thước mẫu thử
TCVN 1554:1974 Gỗ. Phương pháp xác định độ thấm nước