Loading data. Please wait

TCVN 4339:1986

Gỗ tròn làm bản bút chì. Loại gỗ, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật

Số trang: 4
Ngày phát hành: 1986-00-00

Liên hệ
Số hiệu tiêu chuẩn
TCVN 4339:1986
Tên tiêu chuẩn
Pencil wood. Types, basic sizes and technical requirements
Tên Tiếng Việt
Gỗ tròn làm bản bút chì. Loại gỗ, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
Ngày phát hành
1986-00-00
Quyết đinh công bố
Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ
Trạng thái
Hết hiệu lực
Tiêu chuẩn tương đương
Tiêu chuẩn liên quan
TCVN 1759:1975
Gỗ tròn làm bản bút chì - Loại gỗ và kích thước cơ bản
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1759:1975
Ngày phát hành 1975-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1760:1975
Gỗ tròn làm bản bút chì - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1760:1975
Ngày phát hành 1975-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1072:1971
Gỗ. Phân nhóm theo tính chất cơ lý
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1072:1971
Ngày phát hành 1971-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 8048-9:2009
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 9: Xác định độ bền cắt song song thớ của gỗ xẻ
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 8048-9:2009
Ngày phát hành 2009-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* ISO 8905 (1988-07)
Sawn timber; test methods; determination of ultimate strength in shearing parallel to grain
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 8905
Ngày phát hành 1988-07-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1761:1986
Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt và tay đập. Loại gỗ và kích thước cơ bản
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1761:1986
Ngày phát hành 1986-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1762:1975
Gỗ tròn làm gỗ dán lạng và ván ép thoi dệt, tay đập. Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1762:1975
Ngày phát hành 1975-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1761:1975
Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt tay đập - Loại gỗ và kích thước cơ bản
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1761:1975
Ngày phát hành 1975-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1463:1974
Gỗ tròn. Phương pháp tẩm khuếch tán
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1463:1974
Ngày phát hành 1974-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1073:1971
Gỗ tròn. Kích thước cơ bản
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1073:1971
Ngày phát hành 1971-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1074:1971
Gỗ tròn - khuyết tật
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1074:1971
Ngày phát hành 1971-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1283:1972
Thay thế cho
TCVN 1759:1975
Gỗ tròn làm bản bút chì - Loại gỗ và kích thước cơ bản
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1759:1975
Ngày phát hành 1975-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1760:1975
Gỗ tròn làm bản bút chì - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1760:1975
Ngày phát hành 1975-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
Thay thế bằng
Lịch sử ban hành
Từ khóa
Số trang
4