Loading data. Please wait

TCVN 1761:1975

Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt tay đập - Loại gỗ và kích thước cơ bản

Số trang: 2
Ngày phát hành: 1975-00-00

Liên hệ
Tiêu chuẩn này áp dụng cho gỗ tròn dùng làm gỗ dán, gỗ lạng, ván ép thoi dệt và tay đập. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho gỗ tròn để làm gỗ dán đặc biệt.
Số hiệu tiêu chuẩn
TCVN 1761:1975
Tên tiêu chuẩn
Raw wocd for sliced-veneers cove tuck, dresed wearing shuttles - Types of wood and basic sizes
Tên Tiếng Việt
Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt tay đập - Loại gỗ và kích thước cơ bản
Ngày phát hành
1975-00-00
Quyết đinh công bố
Trạng thái
Hết hiệu lực
Tiêu chuẩn tương đương
Tiêu chuẩn liên quan
TCVN 5694:1992
Panen gỗ dán. Xác định khối lượng riêng
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 5694:1992
Ngày phát hành 1992-00-00
Mục phân loại 79.060.10. Gỗ dán
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1074:1986
Gỗ tròn. Phân hạng chất lượng theo khuyết tật
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1074:1986
Ngày phát hành 1986-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1759:1975
Gỗ tròn làm bản bút chì - Loại gỗ và kích thước cơ bản
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1759:1975
Ngày phát hành 1975-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1760:1975
Gỗ tròn làm bản bút chì - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1760:1975
Ngày phát hành 1975-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1762:1975
Gỗ tròn làm gỗ dán lạng và ván ép thoi dệt, tay đập. Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1762:1975
Ngày phát hành 1975-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1463:1974
Gỗ tròn. Phương pháp tẩm khuếch tán
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1463:1974
Ngày phát hành 1974-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1072:1971
Gỗ. Phân nhóm theo tính chất cơ lý
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1072:1971
Ngày phát hành 1971-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1074:1971
Gỗ tròn - khuyết tật
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1074:1971
Ngày phát hành 1971-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 4339:1986
Gỗ tròn làm bản bút chì. Loại gỗ, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 4339:1986
Ngày phát hành 1986-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* ISO 9427 (2003-07)
Wood-based panels - Determination of density
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 9427
Ngày phát hành 2003-07-00
Mục phân loại 79.060.01. Gỗ ván nói chung
Trạng thái Có hiệu lực
* ISO 1097 (1975-08)
Plywood; Measurement of dimensions of panels
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 1097
Ngày phát hành 1975-08-00
Mục phân loại 79.060.10. Gỗ dán
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 5693:1992
Gỗ dán. Đo kích thước tấm
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 5693:1992
Ngày phát hành 1992-00-00
Mục phân loại 79.060.10. Gỗ dán
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1283:1972
Thay thế cho
Thay thế bằng
TCVN 1761:1986
Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt và tay đập. Loại gỗ và kích thước cơ bản
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1761:1986
Ngày phát hành 1986-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
Lịch sử ban hành
TCVN 1761:1986
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1761:1986
Ngày phát hành 1986-00-00
Mục phân loại
Trạng thái Có hiệu lực
*TCVN 1761:1975
Từ khóa
Số trang
2