Loading data. Please wait

TCVN 1283:1986

Gỗ tròn. Bảng tính thể tích

Số trang: 96
Ngày phát hành: 1986-00-00

Liên hệ
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại gỗ. Tiêu chuẩn này ban hành bản tính thể tích gỗ tròn có chiều dài từ 1 m - 10 m và đường kính từ 10 - 95 cm.
Số hiệu tiêu chuẩn
TCVN 1283:1986
Tên tiêu chuẩn
Round timber. Cubing table
Tên Tiếng Việt
Gỗ tròn. Bảng tính thể tích
Ngày phát hành
1986-00-00
Quyết đinh công bố
Trạng thái
Có hiệu lực
Tiêu chuẩn tương đương
Tiêu chuẩn liên quan
TCVN 1761:1986
Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt và tay đập. Loại gỗ và kích thước cơ bản
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1761:1986
Ngày phát hành 1986-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1759:1975
Gỗ tròn làm bản bút chì - Loại gỗ và kích thước cơ bản
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1759:1975
Ngày phát hành 1975-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1760:1975
Gỗ tròn làm bản bút chì - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1760:1975
Ngày phát hành 1975-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1761:1975
Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt tay đập - Loại gỗ và kích thước cơ bản
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1761:1975
Ngày phát hành 1975-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1762:1975
Gỗ tròn làm gỗ dán lạng và ván ép thoi dệt, tay đập. Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1762:1975
Ngày phát hành 1975-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1463:1974
Gỗ tròn. Phương pháp tẩm khuếch tán
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1463:1974
Ngày phát hành 1974-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1073:1971
Gỗ tròn. Kích thước cơ bản
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1073:1971
Ngày phát hành 1971-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 1074:1971
Gỗ tròn - khuyết tật
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 1074:1971
Ngày phát hành 1971-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 4339:1986
Gỗ tròn làm bản bút chì. Loại gỗ, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu tiêu chuẩn TCVN 4339:1986
Ngày phát hành 1986-00-00
Mục phân loại 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ
Trạng thái Có hiệu lực
Thay thế cho
Thay thế bằng
Lịch sử ban hành
Từ khóa
Số trang
96