Loading data. Please wait
Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt và tay đập. Loại gỗ và kích thước cơ bản | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 1761:1986 |
Ngày phát hành | 1986-00-00 |
Mục phân loại | 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Gỗ tròn làm bản bút chì - Loại gỗ và kích thước cơ bản | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 1759:1975 |
Ngày phát hành | 1975-00-00 |
Mục phân loại | 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Gỗ tròn làm bản bút chì - Yêu cầu kỹ thuật | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 1760:1975 |
Ngày phát hành | 1975-00-00 |
Mục phân loại | 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt tay đập - Loại gỗ và kích thước cơ bản | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 1761:1975 |
Ngày phát hành | 1975-00-00 |
Mục phân loại | 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Gỗ tròn làm gỗ dán lạng và ván ép thoi dệt, tay đập. Yêu cầu kỹ thuật | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 1762:1975 |
Ngày phát hành | 1975-00-00 |
Mục phân loại | 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Gỗ tròn. Phương pháp tẩm khuếch tán | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 1463:1974 |
Ngày phát hành | 1974-00-00 |
Mục phân loại | 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Gỗ tròn. Kích thước cơ bản | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 1073:1971 |
Ngày phát hành | 1971-00-00 |
Mục phân loại | 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Gỗ tròn - khuyết tật | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 1074:1971 |
Ngày phát hành | 1971-00-00 |
Mục phân loại | 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Gỗ tròn làm bản bút chì. Loại gỗ, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 4339:1986 |
Ngày phát hành | 1986-00-00 |
Mục phân loại | 79.040. Gỗ, gỗ để xẻ và gỗ xẻ |
Trạng thái | Có hiệu lực |