Loading data. Please wait
Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép (xem chi tiết) xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu:
Điện thoại: 0964648020
Email: info@standard.vn
Thép hình H là gì?
Thép hình H
Thép hình H (Thép H) là loại thép được kết cấu giống hình chữ H, với đặc điểm có độ cân bằng cao nên khả năng chịu được áp lực hoàn hảo, có ý nghĩa rất lớn trong ngành công nghiệp xây dựng. Khả năng chịu lực của thép H cũng rất lớn nên thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nặng và những công trình đặc biệt quan trọng.
Quy trình để sản xuất thép hình được trải qua 4 giai đoạn cơ bản là: Xử lý quặng >> Tạo dòng thép nóng chảy >> Đúc tiếp nhiên liệu >> Tạo phôi, phôi sẽ được chuyển đến nhà máy thép hình để tạo thành sản phẩm thép H. Với quy trình sản xuất nghiêm ngặt nên thép hình H luôn đạt được tiêu chuẩn chất lượng, đảm bảo được độ bền chắc cho công trình.
Thép H được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhiều các công trình khác nhau.
Ứng dụng của Thép hình H
Công dụng của thép hình chữ H thường được sử dụng để làm kết cấu xây dựng nhà, các thành dầm, công trình mái hoặc khung cột, máy móc, cẩu tháp… Ngoài ra, cấu tạo thép hình chữ H có nhiều loại kích thước và tỷ lệ khác nhau để đáp ứng được tính kỹ thuật riêng cho từng công trình. Một số loại thép H thông dụng hiện nay như: H100, H150, H300,…
Thông số căn bản của dòng thép hình chữ H là:
- Chiều cao tiêu chuẩn: 100 – 900 (mm)
- Chiều rộng cánh tiêu chuẩn: 50 – 400 (mm)
- Chiều dài chiều dài thanh thép hình H tiêu chuẩn: 6000 – 12000 (mm)
Phân loại Thép hình chữ H
Thép hình chữ H được phân thành các loại theo Bảng 1.1
Bảng 1.1 - Ký hiệu Thép hình chữ H
Công dụng |
Ký hiệu loại thép |
Giới hạn bền Kéo nhỏ nhất, Mpa |
Thép kết cấu thông thường |
HSGS 400 |
400 |
HSGS 490 |
490 |
|
HSGS 540 |
540 |
|
Thép kết cấu hàn |
HSWS 400A |
400 |
HSWS 400B |
400 |
|
HSWS 400C |
400 |
|
HSWS 490A |
490 |
|
HSWS 490B |
490 |
|
HSWS 490C |
490 |
|
HSWS 520B |
520 |
|
HSWS 520C |
520 |
|
HSWS 570 |
570 |
|
Thép kết cấu xây dựng |
HSBS 400A |
400 |
HSBS 400B |
400 |
|
HSBS 400C |
400 |
|
HSBS 490B |
490 |
|
HSBS 490C |
490 |
Thành phần hóa học
Kết quả phân tích sản phẩm theo Bảng 1.2.
Bảng 1.2 - Thành phần hóa học
Ký hiệu loại thép |
Thành phần hóa học, % khối lượng |
||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ceq1) |
PCM2) |
|
HSGS 400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
HSGS 490 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
HSGS 540 |
0,30 |
- |
≤ 1,60 |
0,040 |
0,040 |
- |
- |
HSWS 400A |
0,23 |
- |
≥ 2,5xC3) |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
HSWS 400B |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
HSWS 400C |
0,18 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
HSWS 490A |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
HSWS 490B |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
HSWS 490C |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
HSWS 520B |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
HSWS 520C |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
HSWS 570 |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,70 |
0,035 |
0,035 |
0,44 |
0,28 |
HSBS 400A |
0,24 |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
HSBS 400B |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,030 |
0,015 |
0,36 |
0,26 |
HSBS 400C |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,020 |
0,008 |
0,36 |
0,26 |
HSBS 490B |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,030 |
0,015 |
0,44 |
0,29 |
HSBS 490C |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,020 |
0,008 |
0,44 |
0,29 |
1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1) 2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2) 3) Hàm lượng cacbon đo được. |
Tính chất cơ học
Thép hình H phải đạt được những yêu cầu về giới hạn chảy, giới hạn bền kéo, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo, độ giãn dài, thử va đập Charpy và thử uốn được đề cập trong Bảng 1.3.
Bảng 1.3 - Tính chất cơ học
Ký hiệu loại thép |
Thử kéo |
Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm) |
Thử uốn |
||||||||
Giới hạn chảy nhỏ nhất, MPa |
Giới hạn bền kéo, MPa |
Độ giãn dài nhỏ nhất, % |
Góc uốn |
Bán kính uốn, mm |
|||||||
t ≤ 16 |
16 < t ≤ 40 |
t ≤ 5 |
5 < t ≤ 16 |
16 < t ≤ 50 |
Nhiệt độ, °C |
Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J |
|||||
HSGS 400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
- |
- |
180° |
1.5 x t |
|
HSGS 490 |
285 |
275 |
490-610 |
19 |
15 |
19 |
- |
- |
2.0 x t |
||
HSGS 540 |
400 |
390 |
≥540 |
16 |
13 |
17 |
- |
- |
2.0 x t |
||
HSWS 400A |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
- |
- |
- |
- |
|
HSWS 400B |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
0 |
27 |
- |
- |
|
HSWS 400C |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
0 |
47 |
- |
- |
|
HSWS 490A |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
- |
- |
- |
- |
|
HSWS 490B |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
0 |
27 |
- |
- |
|
HSWS 490C |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
0 |
47 |
- |
- |
|
HSWS 520B |
365 |
355 |
520-640 |
19 |
15 |
19 |
0 |
27 |
|
- |
|
HSWS 520C |
365 |
355 |
520-640 |
19 |
15 |
19 |
0 |
47 |
- |
- |
|
HSWS 570 |
460 |
450 |
570-720 |
19 |
26 (16<t ≤20) |
20 (t>20) |
-5 |
47 |
- |
- |
|
HSBS 400A |
235 |
400-510 |
- |
17 |
21 |
- |
- |
- |
- |
||
HSBS 400B |
235 |
235-355 |
400-510 |
- |
18 |
22 |
0 |
27 |
- |
- |
|
HSBS 400C |
- |
235-355 |
400-510 |
- |
18 |
22 |
0 |
27 |
- |
- |
|
HSBS 490B |
235 |
325-445 |
490-610 |
- |
17 |
21 |
0 |
27 |
- |
- |
|
HSBS 490C |
- |
325-445 |
490-610 |
- |
17 |
21 |
0 |
27 |
- |
- |
|
CHÚ THÍCH: 1. t: độ dày, là độ dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet 2. Với ký hiệu thép HSBS 400B và HSBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t < 12: Không áp dụng. b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 3. Với ký hiệu thép HSBS 400C và HSBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t < 16: Không áp dụng. b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử. |
Dung sai kích thước và hình dạng
Kích thước, diện tích mặt cắt, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ H
Xem Hình 1.1 và Bảng 1.4.
Hình 1.1 - Hình dạng mặt cắt ngang thép hình chữ H
Bảng 1.4 - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ H
Kích thước1) |
Kích thước mặt cắt |
Diện tích mặt cắt ngang |
Khối lượng trên mét dài |
Mô men chống uốn |
Bán kính quán tính |
Mô men chống xoắn |
|||||||
H |
B |
t1 |
t2 |
r |
lx |
ly |
ix |
iy |
Zx |
Zy |
|||
mm |
cm2 |
kg/m |
cm4 |
cm |
cm3 |
||||||||
100x50 |
100 |
50 |
5 |
7 |
8 |
11,85 |
9,30 |
187 |
14,8 |
3,98 |
1,12 |
37,5 |
5,91 |
100x100 |
100 |
100 |
6 |
8 |
8 |
21,59 |
16,9 |
378 |
134 |
4,18 |
2,49 |
75,6 |
26,7 |
125x60 |
125 |
60 |
6 |
8 |
8 |
16,69 |
13,1 |
409 |
29,1 |
4,95 |
1,32 |
65,5 |
9,71 |
125x125 |
125 |
125 |
6,5 |
9 |
8 |
30,00 |
23,6 |
839 |
293 |
5,29 |
3,13 |
134 |
46,9 |
150x75 |
150 |
75 |
5 |
7 |
8 |
17,85 |
14,0 |
666 |
49,5 |
6,11 |
1,66 |
88,8 |
13,2 |
150x100 |
148 |
100 |
6 |
9 |
8 |
26,35 |
20,7 |
1000 |
150 |
6,17 |
2,39 |
135 |
30,1 |
150x150 |
150 |
150 |
7 |
10 |
8 |
39,65 |
31,1 |
1620 |
563 |
6,40 |
3,77 |
216 |
75,1 |
175x90 |
175 |
90 |
5 |
8 |
8 |
22,9 |
18,0 |
1210 |
97,5 |
7,26 |
2,06 |
138 |
21,7 |
175x175 |
175 |
175 |
7,5 |
11 |
13 |
51,43 |
40,4 |
2900 |
984 |
7,50 |
4,37 |
331 |
112 |
200x100 |
198 |
99 |
4,5 |
7 |
8 |
22,69 |
17,8 |
1540 |
113 |
8,25 |
2,24 |
156 |
22,9 |
200 |
100 |
5,5 |
8 |
8 |
26,67 |
20,9 |
1810 |
134 |
8,23 |
2,24 |
181 |
26,7 |
|
200x150 |
194 |
150 |
6 |
9 |
8 |
38,11 |
29,9 |
2630 |
507 |
8,30 |
3,65 |
271 |
67,6 |
200x200 |
200 |
200 |
8 |
12 |
13 |
63,53 |
49,9 |
4720 |
1600 |
8,62 |
5,02 |
472 |
160 |
250x125 |
248 |
124 |
5 |
8 |
8 |
31,99 |
25,1 |
3450 |
255 |
10,4 |
2,82 |
278 |
41,1 |
250 |
125 |
6 |
9 |
8 |
36,97 |
29,0 |
3960 |
294 |
10,4 |
2,82 |
317 |
47,0 |
|
250x175 |
244 |
175 |
7 |
11 |
13 |
55,49 |
43,6 |
6040 |
984 |
10,4 |
4,21 |
495 |
112 |
250x250 |
250 |
250 |
9 |
14 |
13 |
91,43 |
71,8 |
10700 |
3650 |
10,8 |
6,32 |
860 |
292 |
300x150 |
298 |
149 |
5,5 |
8 |
13 |
40,80 |
32,0 |
6320 |
442 |
12,4 |
3,29 |
424 |
59,3 |
300 |
150 |
6,5 |
9 |
13 |
46,78 |
36,7 |
7210 |
508 |
12,4 |
3,29 |
481 |
67,7 |
|
300x200 |
294 |
200 |
8 |
12 |
13 |
71,05 |
55,8 |
11100 |
1600 |
12,5 |
4,75 |
756 |
160 |
300x300 |
300 |
300 |
10 |
15 |
13 |
118,5 |
93,0 |
20200 |
6750 |
13,1 |
7,55 |
1350 |
450 |
350x175 |
346 |
174 |
6 |
9 |
13 |
52,45 |
41,2 |
11000 |
791 |
14,5 |
3,88 |
638 |
91,0 |
350 |
175 |
7 |
11 |
13 |
62,91 |
49,4 |
13500 |
984 |
14,6 |
3,96 |
771 |
112 |
|
350x250 |
340 |
250 |
9 |
14 |
13 |
99,53 |
78,1 |
21200 |
3650 |
14,6 |
6,05 |
1250 |
292 |
350x350 |
350 |
350 |
12 |
19 |
13 |
171,9 |
135 |
39800 |
13600 |
15,2 |
6,89 |
2280 |
776 |
400x200 |
396 |
199 |
7 |
11 |
13 |
71,41 |
56,1 |
19800 |
1450 |
16,6 |
4,50 |
999 |
145 |
400 |
200 |
8 |
13 |
13 |
83,37 |
65,4 |
23500 |
1740 |
16,8 |
4,56 |
1170 |
174 |
|
400x300 |
390 |
300 |
10 |
16 |
13 |
133,3 |
105 |
37900 |
7200 |
16,9 |
7,35 |
1940 |
480 |
400x400 |
400 |
400 |
13 |
21 |
22 |
218,7 |
172 |
66600 |
22400 |
17,5 |
10,1 |
3330 |
1120 |
414 |
405 |
18 |
28 |
22 |
295,4 |
232 |
92800 |
31000 |
17,7 |
10,2 |
4480 |
1530 |
|
428 |
407 |
20 |
35 |
22 |
360,7 |
283 |
119000 |
39400 |
18,2 |
10,4 |
5570 |
1930 |
|
458 |
417 |
30 |
50 |
22 |
528,6 |
415 |
187000 |
60500 |
18,8 |
10,7 |
8170 |
2900 |
|
498 |
432 |
45 |
70 |
22 |
770,1 |
605 |
298000 |
94400 |
19,7 |
11,1 |
12000 |
4370 |
|
450x200 |
446 |
199 |
8 |
12 |
13 |
82,97 |
65,1 |
28100 |
1580 |
18,4 |
4,36 |
1260 |
159 |
450 |
200 |
9 |
14 |
13 |
95,43 |
74,9 |
32900 |
1870 |
18,6 |
4,43 |
1460 |
187 |
|
450x300 |
440 |
300 |
11 |
18 |
13 |
153,9 |
121 |
54700 |
8110 |
18,9 |
7,26 |
2490 |
540 |
500x200 |
496 |
199 |
9 |
14 |
13 |
99,29 |
77,9 |
40800 |
1840 |
20,3 |
4,31 |
1650 |
185 |
500 |
200 |
10 |
16 |
13 |
112,3 |
88,2 |
46800 |
2140 |
20,4 |
4,36 |
1870 |
214 |
|
500x300 |
482 |
300 |
11 |
15 |
13 |
141,2 |
111 |
58300 |
6760 |
20,3 |
6,92 |
2420 |
450 |
488 |
300 |
11 |
18 |
13 |
159,2 |
125 |
68900 |
8110 |
20,8 |
7,14 |
2820 |
540 |
|
600x200 |
596 |
199 |
10 |
15 |
13 |
117,8 |
92,5 |
66600 |
1980 |
23,8 |
4,10 |
2240 |
199 |
600 |
200 |
11 |
17 |
13 |
131,7 |
103 |
75600 |
2270 |
24,0 |
4,16 |
2520 |
227 |
|
600x300 |
582 |
300 |
12 |
17 |
13 |
169,2 |
133 |
98900 |
7660 |
24,2 |
6,73 |
3400 |
511 |
588 |
300 |
12 |
20 |
13 |
187,2 |
147 |
114000 |
9010 |
24,7 |
6,94 |
3890 |
601 |
|
594 |
302 |
14 |
23 |
13 |
217,1 |
170 |
134000 |
10600 |
24,8 |
6,98 |
4500 |
700 |
|
700x300 |
692 |
300 |
13 |
20 |
18 |
207,5 |
163 |
168000 |
9020 |
28,5 |
6,59 |
4870 |
601 |
700 |
300 |
13 |
24 |
18 |
231,5 |
182 |
197000 |
10800 |
29,2 |
6,83 |
5640 |
721 |
|
800x300 |
792 |
300 |
14 |
22 |
18 |
239,5 |
188 |
248000 |
9920 |
32,2 |
6,44 |
6270 |
661 |
800 |
300 |
14 |
26 |
18 |
263,5 |
207 |
286000 |
11700 |
33,0 |
6,67 |
7160 |
781 |
|
900x300 |
890 |
299 |
15 |
23 |
18 |
266,9 |
210 |
339000 |
10300 |
35,6 |
6,20 |
7160 |
687 |
900 |
300 |
16 |
28 |
18 |
305,8 |
240 |
404000 |
12600 |
36,4 |
6,43 |
8990 |
842 |
|
912 |
302 |
18 |
34 |
18 |
360,1 |
283 |
491000 |
15700 |
36,9 |
6,59 |
10800 |
1040 |
|
918 |
303 |
19 |
37 |
18 |
387,4 |
304 |
535000 |
17200 |
37,2 |
6,67 |
11700 |
1140 |
|
1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4 sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất. CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng: Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ H được tính bằng công thức sau: Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt Trong đó: Diện tích mặt cắt của thép hình a = [t1(H - 2t2) + 2Bt2 + 0,858r2] / 100 (cm2) |
Hình dạng và dung sai kích thước
Hình dạng và dung sai kích thước của thép hình chữ H được thể hiện như trong Bảng 1.5. Dung sai độ không thẳng góc của đầu cắt sẽ được áp dụng nếu khách hàng yêu cầu. Những dung sai không được thể hiện trong Bảng 1.5 sẽ dựa theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Bảng 1.5 - Hình dạng và dung sai kích thước của thép hình chữ H
Đơn vị tính bằng millimét
Các phần và kích thước |
Dung sai |
Ghi chú |
|||
Chiều rộng (B) |
B < 100 |
±2,0 |
|||
100 ≤ B < 200 |
±2,5 |
||||
B ≥ 200 |
±3,0 |
||||
Chiều cao (H) |
H < 200 |
±2,0 |
|||
200 ≤ H < 400 |
±2,5 |
||||
400 ≤ H < 600 |
±3,0 |
||||
H ≥ 600 |
±4,0 |
||||
Độ dày |
Bụng (t1) |
t1 > 16 |
±0,7 |
||
16 ≤ t1 < 25 |
±1,0 |
||||
25 ≤ t1 < 40 |
±1,5 |
||||
t1 ≥ 40 |
±2,0 |
||||
Cánh (t2) |
t2 < 16 |
±1,0 |
|||
16 ≤ t2 < 25 |
±1,5 |
||||
25 ≤ t2 < 40 |
±1,7 |
||||
t2 ≥ 40 |
±2,0 |
||||
Chiều dài (L) |
L ≤ 7m |
+40 |
|||
L > 7m |
|
+[40+(L-7)x5] |
|||
Độ không vuông góc (T) |
H ≤ 300 |
T ≤ 0,01xB, nhưng không vượt quá 1,5 mm |
|||
H > 300 |
T ≤ 0,012xB, nhưng không vượt quá 1,5 mm |
||||
Độ cong |
H ≤ 300 |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,002x chiều dài (L) |
|
||
H > 300 |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,001x chiều dài (L) |
||||
Độ lệch tâm bụng (S) |
B ≤ 200 |
±2,5 |
S=(b1 - b2)/2
|
||
B > 200 |
±3,5 |
||||
Độ cong vênh bụng |
H < 350 |
W ≤ 2,0 |
|||
350 ≤ H < 550 |
W ≤ 2,5 |
||||
H ≥ 550 |
W ≤ 3,0 |
||||
Độ gập của cánh (F) |
B < 300 |
F ≤ 0,015 x b, nhưng không vượt quá 1,5 mm |
|||
B ≥ 300 |
F ≤ 0,015 x b, nhưng không vượt quá 3,0 mm |
||||
Độ không thẳng góc của đầu cắt (e) |
e ≤ 0,016 x B (hoặc chiều cao H), nhưng không vượt quá 3,0 mm |
Chiều dài thép hình chữ H
Chiều dài cung cấp của thép hình chữ H được trình bày trong Bảng 1.6.
Bảng 1.6 - Chiều dài cung cấp
Kích thước tính bằng mét
6,0 |
7,0 |
8,0 |
9,0 |
10,0 |
11,0 |
12,0 |
13,0 |
14,0 |
15,0 |
Chiều dài không có trong Bảng 1.6 có thể theo sự thỏa thuận giữa người mua và nhà sản xuất.
Dung sai khối lượng
Nếu có yêu cầu của người mua, dung sai khối lượng của thép hình chữ H sẽ được trình bày như Bảng 1.7.
Bảng 1.7 - Dung sai khối lượng
Độ dày |
Dung sai khối lượng |
Dưới 10 mm |
± 5% |
10 mm hoặc hơn |
± 4% |
CHÚ THÍCH: Độ dày là giá trị lớn hơn trong hai giá trị độ dày bụng (t1) và độ dày cánh (t2). |
Xem thêm thông tin:
Hướng dẫn Tra cứu, Tìm kiếm và Mua tiêu chuẩn về Thép và các Sản phẩm Thép liên quan
Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép
Giới thiệu về Hệ thống ký hiệu của Tiêu chuẩn ASTM về Kim loại và các Sản phẩm Kim loại
Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép (xem chi tiết) xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu:
Điện thoại: 0964648020
Email: info@standard.vn
ASTM A53 là minh chứng cho độ tin cậy và tính linh hoạt của ống thép carbon. Độ bền, khả năng chống ăn mòn và hiệu quả...
Nhằm đáp ứng yêu cầu của các tổ chức, doanh nghiệp về tìm kiếm, tra cứu, quản lý và đặt mua các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt...
Theo Hiệp hội Thép Thế giới, có hơn 3.500 loại thép khác nhau, mỗi loại có đặc tính vật lý và hóa học riêng biệt. Sự đa...
Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt (Fe), với carbon (C), từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên...
Thép hình H (Thép H) là loại thép được kết cấu giống hình chữ H, với đặc điểm có độ cân bằng cao nên khả năng chịu được...
Thép I là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các thiết kế kết cấu chịu lực, kết cấu trang trí trong các khu công...
Thép hình U (Thép U) thường có kết cấu khá đặc biệt với mặt cắt theo chiều ngang như chữ U thông thường
Thép hình V (Thép V) cũng có thiết kế như Thép V, đặc tính của chúng là khá cứng cùng khả năng chịu lực tốt, độ bền bỉ...