Loading data. Please wait

Tin tức / Tiêu chuẩn

Yêu cầu Chất lượng của Thép hình chữ H

 

Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép (xem chi tiết) xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu:  

Điện thoại:  0964648020  

Email: info@standard.vn  

 

Thép hình H là gì?

Thép hình H

Thép hình H (Thép H) là loại thép được kết cấu giống hình chữ H, với đặc điểm có độ cân bằng cao nên khả năng chịu được áp lực hoàn hảo, có ý nghĩa rất lớn trong ngành công nghiệp xây dựng. Khả năng chịu lực của thép H cũng rất lớn nên thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nặng và những công trình đặc biệt quan trọng.

Quy trình để sản xuất thép hình được trải qua 4 giai đoạn cơ bản là: Xử lý quặng >> Tạo dòng thép nóng chảy >> Đúc tiếp nhiên liệu >> Tạo phôi, phôi sẽ được chuyển đến nhà máy thép hình để tạo thành sản phẩm thép H. Với quy trình sản xuất nghiêm ngặt nên thép hình H luôn đạt được tiêu chuẩn chất lượng, đảm bảo được độ bền chắc cho công trình.

Thép H được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhiều các công trình khác nhau.

Ứng dụng của Thép hình H

Công dụng của thép hình chữ H thường được sử dụng để làm kết cấu xây dựng nhà, các thành dầm, công trình mái hoặc khung cột, máy móc, cẩu tháp… Ngoài ra, cấu tạo thép hình chữ H có nhiều loại kích thước và tỷ lệ khác nhau để đáp ứng được tính kỹ thuật riêng cho từng công trình. Một số loại thép H thông dụng hiện nay như: H100, H150, H300,…

Thông số căn bản của dòng thép hình chữ H là:

- Chiều cao tiêu chuẩn: 100 – 900 (mm)

- Chiều rộng cánh tiêu chuẩn: 50 – 400 (mm)

- Chiều dài chiều dài thanh thép hình H tiêu chuẩn: 6000 – 12000 (mm)

Phân loại Thép hình chữ H

Thép hình chữ H được phân thành các loại theo Bảng 1.1

Bảng 1.1 - Ký hiệu Thép hình chữ H

Công dụng

Ký hiệu loại thép

Giới hạn bền Kéo nhỏ nhất, Mpa

Thép kết cấu thông thường

HSGS 400

400

HSGS 490

490

HSGS 540

540

Thép kết cấu hàn

HSWS 400A

400

HSWS 400B

400

HSWS 400C

400

HSWS 490A

490

HSWS 490B

490

HSWS 490C

490

HSWS 520B

520

HSWS 520C

520

HSWS 570

570

Thép kết cấu xây dựng

HSBS 400A

400

HSBS 400B

400

HSBS 400C

400

HSBS 490B

490

HSBS 490C

490

Thành phần hóa học

Kết quả phân tích sản phẩm theo Bảng 1.2.

Bảng 1.2 - Thành phần hóa học

Ký hiệu loại thép

Thành phần hóa học, % khối lượng

C
lớn nhất

Si
lớn nhất

Mn

P
lớn nhất

S
lớn nhất

Ceq1)
lớn nhất

PCM2)
lớn nhất

HSGS 400

-

-

-

0,050

0,050

-

-

HSGS 490

-

-

-

0,050

0,050

-

-

HSGS 540

0,30

-

≤ 1,60

0,040

0,040

-

-

HSWS 400A

0,23

-

≥ 2,5xC3)

0,035

0,035

-

-

HSWS 400B

0,20

0,35

0,60~1,50

0,035

0,035

-

-

HSWS 400C

0,18

0,35

0,60~1,50

0,035

0,035

-

-

HSWS 490A

0,20

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

HSWS 490B

0,18

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

HSWS 490C

0,18

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

HSWS 520B

0,20

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

HSWS 520C

0,20

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

HSWS 570

0,18

0,55

≤ 1,70

0,035

0,035

0,44

0,28

HSBS 400A

0,24

-

-

0,050

0,050

-

-

HSBS 400B

0,20

0,35

0,60~1,50

0,030

0,015

0,36

0,26

HSBS 400C

0,20

0,35

0,60~1,50

0,020

0,008

0,36

0,26

HSBS 490B

0,18

0,55

≤ 1,65

0,030

0,015

0,44

0,29

HSBS 490C

0,18

0,55

≤ 1,65

0,020

0,008

0,44

0,29

1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:

Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14                                               (1)

2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:

PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B                  (2)

3) Hàm lượng cacbon đo được.

Tính chất cơ học

Thép hình H phải đạt được những yêu cầu về giới hạn chảy, giới hạn bền kéo, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo, độ giãn dài, thử va đập Charpy và thử uốn được đề cập trong Bảng 1.3.

Bảng 1.3 - Tính chất cơ học

Ký hiệu loại thép

Th kéo

Thử va đp Charpy (t  12mm)

Thử uốn

Giới hạn chảy nhỏ nht, MPa

Giới hạn bền kéo, MPa

Độ giãn dài nh nhất, %

Góc un

Bán kính uốn, mm

t ≤ 16

16 < t  40

t ≤ 5

5 < t ≤ 16

16 < t ≤ 50

Nhiệt độ, °C

Năng lượng hấp thụ nh nht, J

HSGS 400

245

235

400-510

21

17

21

-

-

180°

1.5 x t

HSGS 490

285

275

490-610

19

15

19

-

-

2.0 x t

HSGS 540

400

390

≥540

16

13

17

-

-

2.0 x t

HSWS 400A

245

235

400-510

23

18

22

-

-

-

-

HSWS 400B

245

235

400-510

23

18

22

0

27

-

-

HSWS 400C

245

235

400-510

23

18

22

0

47

-

-

HSWS 490A

325

315

490-610

22

17

21

-

-

-

-

HSWS 490B

325

315

490-610

22

17

21

0

27

-

-

HSWS 490C

325

315

490-610

22

17

21

0

47

-

-

HSWS 520B

365

355

520-640

19

15

19

0

27

 

-

HSWS 520C

365

355

520-640

19

15

19

0

47

-

-

HSWS 570

460

450

570-720

19
(t ≤ 16)

26 (16<t ≤20)

20 (t>20)

-5

47

-

-

HSBS 400A

235
(6 < t ≤ 40)

400-510

-

17
(16 ≤ t ≤ 16)

21

-

-

-

-

HSBS 400B

235
(6 ≤ t <12)

235-355
(12 ≤ t ≤ 40)

400-510

-

18
(16 ≤ t ≤ 16)

22
(16 ≤ t ≤ 40)

0

27

-

-

HSBS 400C

-

235-355
(16 ≤ t ≤ 40)

400-510

-

18
(16 ≤ t ≤ 16)

22
(16 ≤ t ≤ 40)

0

27

-

-

HSBS 490B

235
(6 ≤ t <12)

325-445
(12 ≤ t ≤ 40)

490-610

-

17
(16 ≤ t ≤ 16)

21
(16 ≤ t ≤ 40)

0

27

-

-

HSBS 490C

-

325-445
(12 ≤ t ≤ 40)

490-610

-

17
(16 ≤ t ≤ 16)

21
(16 ≤ t ≤ 40)

0

27

-

-

CHÚ THÍCH:

1. t: độ dày, là độ dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet

2. Với ký hiệu thép HSBS 400B và HSBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t < 12: Không áp dụng.

b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%

3. Với ký hiệu thép HSBS 400C và HSBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t < 16: Không áp dụng.

b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%

4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử.

Dung sai kích thước và hình dạng

Kích thước, diện tích mặt cắt, khi lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ H

Xem Hình 1.1 và Bảng 1.4. 

Hình 1.1 - Hình dạng mặt cắt ngang thép hình chữ H

Bng 1.4 - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ H

Kích thước1)
(HxB)

Kích thước mặt cắt

Diện tích mặt cắt ngang

Khối lượng trên mét dài

Mô men chống uốn

Bán kính quán tính

Mô men chng xoắn

H

B

t1

t2

r

lx

ly

ix

iy

Zx

Zy

mm

cm2

kg/m

cm4

cm

cm3

100x50

100

50

5

7

8

11,85

9,30

187

14,8

3,98

1,12

37,5

5,91

100x100

100

100

6

8

8

21,59

16,9

378

134

4,18

2,49

75,6

26,7

125x60

125

60

6

8

8

16,69

13,1

409

29,1

4,95

1,32

65,5

9,71

125x125

125

125

6,5

9

8

30,00

23,6

839

293

5,29

3,13

134

46,9

150x75

150

75

5

7

8

17,85

14,0

666

49,5

6,11

1,66

88,8

13,2

150x100

148

100

6

9

8

26,35

20,7

1000

150

6,17

2,39

135

30,1

150x150

150

150

7

10

8

39,65

31,1

1620

563

6,40

3,77

216

75,1

175x90

175

90

5

8

8

22,9

18,0

1210

97,5

7,26

2,06

138

21,7

175x175

175

175

7,5

11

13

51,43

40,4

2900

984

7,50

4,37

331

112

200x100

198

99

4,5

7

8

22,69

17,8

1540

113

8,25

2,24

156

22,9

200

100

5,5

8

8

26,67

20,9

1810

134

8,23

2,24

181

26,7

200x150

194

150

6

9

8

38,11

29,9

2630

507

8,30

3,65

271

67,6

200x200

200

200

8

12

13

63,53

49,9

4720

1600

8,62

5,02

472

160

250x125

248

124

5

8

8

31,99

25,1

3450

255

10,4

2,82

278

41,1

250

125

6

9

8

36,97

29,0

3960

294

10,4

2,82

317

47,0

250x175

244

175

7

11

13

55,49

43,6

6040

984

10,4

4,21

495

112

250x250

250

250

9

14

13

91,43

71,8

10700

3650

10,8

6,32

860

292

300x150

298

149

5,5

8

13

40,80

32,0

6320

442

12,4

3,29

424

59,3

300

150

6,5

9

13

46,78

36,7

7210

508

12,4

3,29

481

67,7

300x200

294

200

8

12

13

71,05

55,8

11100

1600

12,5

4,75

756

160

300x300

300

300

10

15

13

118,5

93,0

20200

6750

13,1

7,55

1350

450

350x175

346

174

6

9

13

52,45

41,2

11000

791

14,5

3,88

638

91,0

350

175

7

11

13

62,91

49,4

13500

984

14,6

3,96

771

112

350x250

340

250

9

14

13

99,53

78,1

21200

3650

14,6

6,05

1250

292

350x350

350

350

12

19

13

171,9

135

39800

13600

15,2

6,89

2280

776

400x200

396

199

7

11

13

71,41

56,1

19800

1450

16,6

4,50

999

145

400

200

8

13

13

83,37

65,4

23500

1740

16,8

4,56

1170

174

400x300

390

300

10

16

13

133,3

105

37900

7200

16,9

7,35

1940

480

400x400

400

400

13

21

22

218,7

172

66600

22400

17,5

10,1

3330

1120

414

405

18

28

22

295,4

232

92800

31000

17,7

10,2

4480

1530

428

407

20

35

22

360,7

283

119000

39400

18,2

10,4

5570

1930

458

417

30

50

22

528,6

415

187000

60500

18,8

10,7

8170

2900

498

432

45

70

22

770,1

605

298000

94400

19,7

11,1

12000

4370

450x200

446

199

8

12

13

82,97

65,1

28100

1580

18,4

4,36

1260

159

450

200

9

14

13

95,43

74,9

32900

1870

18,6

4,43

1460

187

450x300

440

300

11

18

13

153,9

121

54700

8110

18,9

7,26

2490

540

500x200

496

199

9

14

13

99,29

77,9

40800

1840

20,3

4,31

1650

185

500

200

10

16

13

112,3

88,2

46800

2140

20,4

4,36

1870

214

500x300

482

300

11

15

13

141,2

111

58300

6760

20,3

6,92

2420

450

488

300

11

18

13

159,2

125

68900

8110

20,8

7,14

2820

540

600x200

596

199

10

15

13

117,8

92,5

66600

1980

23,8

4,10

2240

199

600

200

11

17

13

131,7

103

75600

2270

24,0

4,16

2520

227

600x300

582

300

12

17

13

169,2

133

98900

7660

24,2

6,73

3400

511

588

300

12

20

13

187,2

147

114000

9010

24,7

6,94

3890

601

594

302

14

23

13

217,1

170

134000

10600

24,8

6,98

4500

700

700x300

692

300

13

20

18

207,5

163

168000

9020

28,5

6,59

4870

601

700

300

13

24

18

231,5

182

197000

10800

29,2

6,83

5640

721

800x300

792

300

14

22

18

239,5

188

248000

9920

32,2

6,44

6270

661

800

300

14

26

18

263,5

207

286000

11700

33,0

6,67

7160

781

900x300

890

299

15

23

18

266,9

210

339000

10300

35,6

6,20

7160

687

900

300

16

28

18

305,8

240

404000

12600

36,4

6,43

8990

842

912

302

18

34

18

360,1

283

491000

15700

36,9

6,59

10800

1040

918

303

19

37

18

387,4

304

535000

17200

37,2

6,67

11700

1140

1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4 sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng:

Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ H được tính bằng công thức sau:

Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt

Trong đó: Diện tích mặt cắt của thép hình

a = [t1(H - 2t2) + 2Bt2 + 0,858r2] / 100 (cm2)

Hình dạng và dung sai kích thước

Hình dạng và dung sai kích thước của thép hình chữ H được thể hiện như trong Bảng 1.5. Dung sai độ không thẳng góc của đầu cắt sẽ được áp dụng nếu khách hàng yêu cầu. Những dung sai không được thể hiện trong Bảng 1.5 sẽ dựa theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

Bảng 1.5 - Hình dạng và dung sai kích thước của thép hình chữ H

Đơn vị tính bằng millimét

Các phần và kích thước

Dung sai

Ghi chú

Chiều rộng (B)

B < 100

±2,0

 

100 ≤ B < 200

±2,5

B ≥ 200

±3,0

Chiều cao (H)

H < 200

±2,0

200 ≤ H < 400

±2,5

400 ≤ H < 600

±3,0

H ≥ 600

±4,0

Độ dày

Bụng (t1)

t1 > 16

±0,7

16 ≤ t< 25

±1,0

25 ≤ t1 < 40

±1,5

t≥ 40

±2,0

Cánh (t2)

t< 16

±1,0

16 ≤ t2 < 25

±1,5

25 ≤ t2 < 40

±1,7

t≥ 40

±2,0

Chiều dài (L)

L ≤ 7m

+40
0

L > 7m

 

+[40+(L-7)x5]
0

Độ không vuông góc (T)

H ≤ 300

T ≤ 0,01xB, nhưng không vượt quá 1,5 mm

 

H > 300

T ≤ 0,012xB, nhưng không vượt quá 1,5 mm

Độ cong

H ≤ 300

Nhỏ hơn hoặc bằng 0,002x chiều dài (L)

 

H > 300

Nhỏ hơn hoặc bằng 0,001x chiều dài (L)

Độ lệch tâm bụng (S)

B ≤ 200

±2,5

S=(b1 - b2)/2

 

B > 200

±3,5

Độ cong vênh bụng

H < 350

W ≤ 2,0

 

350 ≤ H < 550

W ≤ 2,5

H ≥ 550

W ≤ 3,0

Độ gập của cánh (F)

B < 300

F ≤ 0,015 x b, nhưng không vượt quá 1,5 mm

 

B ≥ 300

F ≤ 0,015 x b, nhưng không vượt quá 3,0 mm

Độ không thẳng góc của đầu cắt (e)

e ≤ 0,016 x B (hoặc chiều cao H), nhưng không vượt quá 3,0 mm

 

Chiều dài thép hình chữ H

Chiều dài cung cấp của thép hình chữ H được trình bày trong Bảng 1.6.

Bảng 1.6 - Chiều dài cung cấp

Kích thước tính bằng mét

6,0

7,0

8,0

9,0

10,0

11,0

12,0

13,0

14,0

15,0

Chiều dài không có trong Bảng 1.6 có thể theo sự thỏa thuận giữa người mua và nhà sản xuất.

Dung sai khối lượng

Nếu có yêu cầu của người mua, dung sai khối lượng của thép hình chữ H sẽ được trình bày như Bảng 1.7.

Bảng 1.7 - Dung sai khi lượng

Độ dày

Dung sai khối lượng

Dưới 10 mm

± 5%

10 mm hoặc hơn

± 4%

CHÚ THÍCH: Độ dày là giá trị lớn hơn trong hai giá trị độ dày bụng (t1) và độ dày cánh (t2).

Xem thêm thông tin:

Hướng dẫn Tra cứu, Tìm kiếm và Mua tiêu chuẩn về Thép và các Sản phẩm Thép liên quan

Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép 

Giới thiệu về Hệ thống ký hiệu của Tiêu chuẩn ASTM về Kim loại và các Sản phẩm Kim loại 

Thép cán nóng

Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép (xem chi tiết) xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu: 

Điện thoại:  0964648020 

Email: info@standard.vn 

 

 


...

Giới thiệu Tiêu chuẩn ASTM Hoa Kỳ A53 về Thép và các sản phẩm về thép

ASTM A53 là minh chứng cho độ tin cậy và tính linh hoạt của ống thép carbon. Độ bền, khả năng chống ăn mòn và hiệu quả...

...

Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép

Nhằm đáp ứng yêu cầu của các tổ chức, doanh nghiệp về tìm kiếm, tra cứu, quản lý và đặt mua các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt...

...

Thép cán nóng

Theo Hiệp hội Thép Thế giới, có hơn 3.500 loại thép khác nhau, mỗi loại có đặc tính vật lý và hóa học riêng biệt. Sự đa...

...

Danh mục các tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép và sản phẩm Thép (mới nhất)

Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt (Fe), với carbon (C), từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên...

...

Yêu cầu Chất lượng của Thép hình chữ H

Thép hình H (Thép H) là loại thép được kết cấu giống hình chữ H, với đặc điểm có độ cân bằng cao nên khả năng chịu được...

...

Yêu cầu Chất lượng của Thép hình chữ I

Thép I là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các thiết kế kết cấu chịu lực, kết cấu trang trí trong các khu công...

...

Yêu cầu Chất lượng của Thép hình chữ U

Thép hình U (Thép U) thường có kết cấu khá đặc biệt với mặt cắt theo chiều ngang như chữ U thông thường

...

Yêu cầu Chất lượng của Thép định hình chữ V (Thép Góc)

Thép hình V (Thép V) cũng có thiết kế như Thép V, đặc tính của chúng là khá cứng cùng khả năng chịu lực tốt, độ bền bỉ...

Ấn phẩm