Loading data. Please wait
Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép (xem chi tiết) xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu:
Điện thoại: 0964648020
Email: info@standard.vn
Thép hình chữ U
Thép hình U (Thép U) thường có kết cấu khá đặc biệt với mặt cắt theo chiều ngang như chữ U thông thường. Ưu điểm của thép chữ U chính là có góc với độ chính xác cao, nên công dụng của thép hình U được ứng dụng nhiều trong chế tạo, sản xuất dụng cụ nông nghiệp, vận tải, sửa chữa công nghiệp,…
Với hình dáng khá đặc biệt nên thép U có khả năng chịu được lực vặn xoắn ở thân rất cao. Ngoài ra, độ cứng và lực tăng cường theo chiều ngang rất tốt. Các loại thép hình chữ U thông dụng là U50, U100, U200, U400,…
Thông số chi tiết thép hình U là:
- Chiều ngang tiêu chuẩn: 40 – 500 (mm)
- Chiều cao cánh tiêu chuẩn: 25 – 100 (mm)
- Chiều dài 1 thanh thép hình U tiêu chuẩn: 6000 – 12000 (mm)
Phân loại thép hình chữ U
Thép hình chữ U được phân thành các loại theo Bảng 3.1.
Bảng 3.1 - Phân loại thép hình chữ U
Phân loại |
Loại thép |
Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, MPa |
Thép kết cấu thông thường |
USGS 400 |
400 |
USGS 490 |
490 |
|
USGS 540 |
540 |
|
Thép kết cấu hàn |
USWS 400A |
400 |
USWS 400B |
400 |
|
USWS 400C |
400 |
|
USWS 490A |
490 |
|
USWS 490B |
490 |
|
USWS 490C |
490 |
|
USWS 520B |
520 |
|
USWS 520C |
520 |
|
USWS 570 |
570 |
|
Thép kết cấu xây dựng |
USBS 400A |
400 |
USBS 400B |
400 |
|
USBS 400C |
400 |
|
USBS 490B |
490 |
|
USBS 490C |
490 |
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của sản phẩm theo Bảng 3.2.
Bảng 3.2 - Thành phần hóa học
Loại thép |
Thành phần hóa học, % khối lượng |
||||||
C lớn nhất |
Si lớn nhất |
Mn |
P lớn nhất |
S lớn nhất |
Ceq1) lớn nhất |
PCM2) lớn nhất |
|
USGS 400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
USGS 490 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
USGS 540 |
0,30 |
- |
≤ 1,60 |
0,040 |
0,040 |
- |
- |
USWS 400A |
0,23 |
- |
≥ 2,5xC3) |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
USWS 400B |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
USWS 400C |
0,18 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
USWS 490A |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
USWS 490B |
0,18 |
055 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
USWS 490C |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
USWS 520B |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
USWS 520C |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
USWS 570 |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,70 |
0,035 |
0,035 |
0,44 |
0,28 |
USBS 400A |
024 |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
USBS 400B |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,030 |
0 015 |
0,36 |
0,26 |
USBS 400C |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,020 |
0,008 |
0,36 |
026 |
USBS 490B |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,030 |
0,015 |
0,44 |
0,29 |
USBS 490C |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,020 |
0,008 |
0,44 |
029 |
1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1) 2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2) 3) Hàm lượng cacbon đo được. |
Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của thép chữ U được quy định trong Bảng 3.3.
Bảng 3.3 - Tính chất cơ học
Ký hiệu loại thép |
Thử kéo |
Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm) |
Thử uốn |
||||||||
Giới hạn chảy nhỏ nhất, MPa |
Giới hạn bền kéo, MPa |
Độ giãn dài nhỏ nhất, % |
Góc uốn |
Bán kính uốn, mm |
|||||||
t ≤ 16 |
16 < t ≤ 40 |
t ≤ 5 |
5 < t ≤ 16 |
16 < t ≤ 50 |
Nhiệt độ, °C |
Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J |
|||||
USGS 400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
- |
- |
180° |
1.5 x t |
|
USGS 490 |
285 |
275 |
490-610 |
19 |
15 |
19 |
- |
- |
2.0 x t |
||
USGS 540 |
400 |
390 |
≥ 540 |
16 |
13 |
17 |
- |
- |
2.0 x t |
||
USWS 400A |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
- |
- |
- |
- |
|
USWS 400B |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
0 |
27 |
- |
- |
|
USWS 400C |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
0 |
47 |
- |
- |
|
USWS 490A |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
- |
- |
- |
- |
|
USWS 490B |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
0 |
27 |
- |
- |
|
USWS 490C |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
0 |
47 |
- |
- |
|
USWS 520B |
365 |
355 |
520-640 |
19 |
15 |
19 |
0 |
27 |
- |
- |
|
USWS 520C |
365 |
355 |
520-640 |
19 |
15 |
19 |
0 |
47 |
- |
- |
|
USWS 570 |
460 |
450 |
570-720 |
19 (t ≤ 16) |
26 (16<t ≤ 20) |
20 (t>20) |
-5 |
47 |
- |
- |
|
USBS 400A |
235 (6 < t ≤ 40) |
400-510 |
- |
17 (6 ≤ t ≤ 16) |
21 |
- |
- |
- |
- |
||
USBS 400B |
235 (6 ≤ t < 12) |
235-355 (12 ≤ t ≤ 40) |
400-510 |
- |
18 (6 ≤ t ≤ 16) |
22 (16 < t ≤ 40) |
0 |
27 |
- |
- |
|
USBS 400C |
- |
235-355 (16 ≤ t ≤ 40) |
400-510 |
- |
18 (6 ≤ t ≤ 16) |
22 (16 < t ≤ 40) |
0 |
27 |
- |
- |
|
USBS 490B |
325 (6 ≤ t < 12) |
325-445 (12 ≤ t ≤ 40) |
490-610 |
- |
17 (6 ≤ t ≤ 16) |
21 (16 < t ≤ 40) |
0 |
27 |
- |
- |
|
USBS 490C |
- |
325-445 (16 ≤ t ≤ 40) |
490-610 |
- |
17 (6 ≤ t ≤ 16) |
21 (16 < t ≤ 40) |
0 |
27 |
- |
- |
|
CHÚ THÍCH: 1. t: chiều dày, là chiều dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet 2. Với ký hiệu thép USBS 400B và USBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t < 12: Không áp dụng. b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 3. Với ký hiệu thép USBS 400C và USBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t <16: Không áp dụng. b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử. |
|||||||||||
Dung sai hình dạng và kích thước
Dung sai hình dạng và kích thước của thép hình chữ U được thể hiện như trong Bảng 3.5. Những dung sai không được thể hiện trong Bảng 3.5 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Bảng 3.5 - Dung sai hình dạng và kích thước của thép hình chữ U
Đơn vị tính bằng milimét
Các phần và kích thước |
Dung sai |
Ghi chú |
||
Chiều rộng (B) |
B < 50 |
± 1,5 |
||
50 ≤ B < 100 |
± 2,0 |
|||
100 ≤ B < 200 |
± 3,0 |
|||
B ≥ 200 |
± 4,0 |
|||
Chiều cao (H) |
H < 100 |
± 1,5 |
||
100 ≤ H < 200 |
± 2,0 |
|||
200 ≤ H < 400 |
± 3,0 |
|||
H ≥ 400 |
± 4,0 |
|||
Chiều dày (t1, t2) |
H < 130 |
t1, t2 < 6 |
± 0,6 |
|
6 ≤ t1, t2 < 10 |
± 0,7 |
|||
10 ≤ t1, t2 < 16 |
± 0,8 |
|||
t1, t2 ≥ 16 |
± 1,0 |
|||
H ≥ 130 |
t1, t2 < 6 |
± 0,7 |
||
6 ≤ t1, t2 < 10 |
± 0,8 |
|||
10 ≤ t1, t2 < 16 |
± 1,0 |
|||
t1, t2 ≥ 16 |
± 1,2 |
|||
Chiều dài (L) |
L ≤ 7m |
+ 40 0 |
||
L > 7m |
+ [40+(L-7)×5] 0 |
|||
Độ không vuông góc (T) |
T ≤ 0,025 x B |
|||
Độ cong |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,003 x chiều dài (L) |
|
Chiều dài thép hình chữ U
Chiều dài cung cấp của thép hình chữ U được quy định trong Bảng 3.6.
Bảng 3.6 - Chiều dài cung cấp
Kích thước tính bằng mét
6,0 |
7,0 |
8,0 |
9,0 |
10,0 |
11,0 |
12,0 |
13,0 |
14,0 |
15,0 |
Chiều dài không có trong Bảng 3.6 theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt
Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ U
Xem Hình 3.1 và Bảng 3.4.
Hình 3.1 - Hình dạng mặt cắt ngang thép hình chữ U
Bảng 3.4 - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ U
Kích thước mặt cắt 1) mm |
Diện tích mặt cắt ngang |
Khối lượng trên mét dài |
Đặc tính mặt cắt |
|||||||||||
H x B |
t1 |
t2 |
r1 |
r2 |
Khoảng cách từ trọng tâm cm |
Mômen quán tính hình học cm4 |
Bán kính quán tính cm |
Modun mặt cắt cm3 |
||||||
cm2 |
kg/m |
Cx |
Cy |
lx |
ly |
ix |
iy |
Zx |
Zy |
|||||
75 x 40 |
5 |
7 |
8 |
4 |
8,818 |
6,92 |
0 |
1,28 |
75,3 |
12,2 |
2,92 |
1,17 |
20,1 |
4,47 |
80 x 45 |
5,5 |
7,5 |
8 |
4 |
10,5 |
8,23 |
0 |
1,43 |
102 |
18 |
3,12 |
1,30 |
25,6 |
5,85 |
100 x 50 |
5 |
7,5 |
8 |
4 |
11,92 |
9,36 |
0 |
1,54 |
188 |
26 |
3,97 |
1,48 |
37,6 |
7,52 |
120 x 55 |
6,3 |
8,5 |
8 |
4,5 |
16 |
12,5 |
0 |
1,60 |
350 |
39,5 |
4,68 |
1,57 |
58,4 |
10,1 |
125 x 65 |
6 |
8 |
8 |
4 |
17,11 |
13,4 |
0 |
1,90 |
424 |
61,8 |
4,98 |
1,90 |
67,8 |
13,4 |
140 x 60 |
6,7 |
9 |
9 |
4,5 |
19,2 |
15 |
0 |
1,68 |
570 |
55,3 |
5,45 |
1,67 |
81,4 |
12,8 |
150 x 75 |
6,5 |
10 |
10 |
5 |
23,71 |
18,6 |
0 |
2,28 |
861 |
117 |
6,03 |
2,22 |
115 |
22,4 |
9 |
12,5 |
15 |
7,5 |
30,59 |
24,0 |
0 |
2,31 |
1050 |
147 |
5,86 |
2,19 |
140 |
28,3 |
|
160 x 65 |
7,2 |
10 |
9 |
5,5 |
23,2 |
18,2 |
0 |
1,81 |
900 |
79 |
6,22 |
1,81 |
113 |
16,8 |
180 x 75 |
7 |
10,5 |
11 |
5,5 |
27,20 |
21,4 |
0 |
2,13 |
1380 |
131 |
7,12 |
2,19 |
153 |
24,3 |
200 x 80 |
7,5 |
11 |
12 |
6 |
31,33 |
24,6 |
0 |
2,21 |
1950 |
168 |
7,88 |
2,32 |
195 |
29,1 |
200 x 90 |
8 |
13,5 |
14 |
7 |
38,65 |
30,3 |
0 |
2,74 |
2490 |
277 |
8,02 |
2,68 |
249 |
44,2 |
250 x 90 |
9 |
13 |
14 |
7 |
44,07 |
34,6 |
0 |
2,40 |
4180 |
294 |
9,74 |
2,58 |
334 |
44,5 |
11 |
14,5 |
17 |
8,5 |
71,17 |
40,2 |
0 |
2,40 |
4680 |
329 |
9,56 |
2,54 |
374 |
49,9 |
|
300 x 90 |
9 |
13 |
14 |
7 |
48,57 |
38,1 |
0 |
2,22 |
6440 |
309 |
11,5 |
2,52 |
429 |
45,7 |
10 |
15,5 |
19 |
9,5 |
55,74 |
43,8 |
0 |
2,34 |
7410 |
360 |
11,5 |
2,54 |
494 |
54,1 |
|
12 |
16 |
19 |
9,5 |
61,90 |
48,6 |
0 |
2,28 |
7870 |
379 |
11,3 |
2,48 |
525 |
56,4 |
|
380 x 100 |
10,5 |
16 |
18 |
9 |
69,39 |
54,5 |
0 |
2,41 |
14500 |
535 |
14,5 |
2,78 |
763 |
70,5 |
13 |
16,5 |
18 |
9 |
78,96 |
62,0 |
0 |
2,33 |
15600 |
565 |
14,1 |
2,67 |
823 |
73,6 |
|
13 |
20 |
24 |
12 |
85,71 |
63,7 |
0 |
2.54 |
17600 |
655 |
14,3 |
2,76 |
926 |
87,8 |
|
1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4 sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất. CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng: Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ U được tính bằng công thức sau: Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt Trong dó: Diện tích mặt cắt của thép hình a = [Ht1 + 2 t2 (B - t1) + 0,349 (r12 - r22)] /100 (cm2) |
Dung sai khối lượng
Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép chữ U được quy định trong Bảng 3.7.
Bảng 3.7 - Dung sai khối lượng
Chiều dày (t2) |
Dung sai khối lượng |
Dưới 10 mm |
± 5% |
10 mm hoặc hơn |
± 4% |
Xem thêm thông tin:
Hướng dẫn Tra cứu, Tìm kiếm và Mua tiêu chuẩn về Thép và các Sản phẩm Thép liên quan
Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép
Giới thiệu về Hệ thống ký hiệu của Tiêu chuẩn ASTM về Kim loại và các Sản phẩm Kim loại
Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép (xem chi tiết) xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu:
Điện thoại: 0964648020
Email: info@standard.vn
Nhằm đáp ứng yêu cầu của các tổ chức, doanh nghiệp về tìm kiếm, tra cứu, quản lý và đặt mua các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt...
Theo Hiệp hội Thép Thế giới, có hơn 3.500 loại thép khác nhau, mỗi loại có đặc tính vật lý và hóa học riêng biệt. Sự đa...
Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt (Fe), với carbon (C), từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên...
Thép hình H (Thép H) là loại thép được kết cấu giống hình chữ H, với đặc điểm có độ cân bằng cao nên khả năng chịu được...
Thép I là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các thiết kế kết cấu chịu lực, kết cấu trang trí trong các khu công...