Loading data. Please wait

Tin tức / Tiêu chuẩn

Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép

 

 

Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép (xem chi tiết) xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu:  

Điện thoại:  0964648020     

Email: info@standard.vn

  

Xem thêm thông tin các TCVN về kim loại và sản phẩm kim loại:

Hướng dẫn Tra cứu, Tìm kiếm và Mua tiêu chuẩn về Thép và các Sản phẩm Thép liên quan

Kiến thức chung về Cấp của kim loại

Kiến thức chung về Thành phần của kim loại

Danh mục Tiêu chuẩn Hoa kỳ ASTM - Tiêu chuẩn Thép phủ

Danh mục tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM - Tiêu chuẩn về Đúc

Kiến thức chung về Đặc tính của kim loại

 

 

Nhằm đáp ứng yêu cầu của các tổ chức, doanh nghiệp về tìm kiếm, tra cứu, quản lý và đặt mua các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) hiện nay, TECHDOC đã nghiên cứu xây dựng các Gói dịch vụ Tiêu chuẩn TCVN Hiệu quả, Tiết kiệm, Nhanh chóng và Chính xác.

Xuất phát từ thực tế Khách hàng rất dễ dàng tìm kiếm được một TCVN nào đó trên mạng nhưng phân vân không biết Tiêu chuẩn này có còn hiệu lực hay không, nội dung có chính xác và có phải do Cơ quan giữ bản quyền phát hành hay không?

Đến với Gói Dịch vụ Tiêu chuẩn của TECHDOC, Quý Khách hàng sẽ yên tâm giải đáp được các thắc mắc này. Ngoài tính ưu việt về mức độ chính xác, tính pháp lý của Tiêu chuẩn thì Quý Khách hàng sẽ yên tâm về mức chi phí sử dụng Tiêu chuẩn: Hợp Lý - Tiết Kiệm - Hiệu Quả.

TECHDOC xin giới thiệu Gói Tiêu Chuẩn Quốc Gia Việt Nam về Thép gồm khoảng 200 TCVN có hiệu lực. Cụ thể như sau: 

 

 

Gói 1 -

200 tiêu chuẩn TCVN Thép hiện hành (1)

Gói 2 -

TCVN theo yêu cầu

Gói 3 -

Xem đầy đủ TCVN theo lĩnh vực khác (2)

Gói 4 -

Xêm tất cả hệ thống TCVN

Số lượng tiêu chuẩn TCVN tối đa

300 TCVN

có trong danh mục hoặc TCVN bất kỳ nếu số TCVN đã xem chưa đủ 300 TCVN

Tùy chọn số lượng TCVN

Theo yêu cầu sử dụng

Tùy chọn số lượng TCVN

Theo lĩnh vực/sản phẩm mà Khách hàng quan tâm

Toàn bộ hệ thống TCVN đã công bố (bao gồm cả TCVN hiện hành, hủy bỏ, sửa đổi/soát xét/đính chính)

Đối tượng

sử dụng

Cá nhân, Doanh nghiệp lớn

Doanh nghiệp, Dự án, Nghiên cứu sản phẩm mới

Tập đoàn, Doanh nghiệp, Trường đại học, Viện, Thư Viện, Hiệp hội

Chi phí

(đăng ký tối thiểu lần đầu là từ 12 tháng)

1.500.000 đ/ năm (3)

Báo giá theo thực tế sử dụng

Báo giá theo thực tế sử dụng

15.000.000 đ /năm (3)

Ưu đãi
giảm giá

- 2.400.000 đ /24 tháng + 2 tháng

- 3.600.000 đ /36 tháng + 4 tháng

Giảm giá 20 % theo báo giá thực tế sử dụng

Giảm giá 20 % theo báo giá thực tế sử dụng + thêm 2 tháng sử dụng cho mỗi năm đăng ký

- 24.000.000 đ /24 tháng + 2 tháng

- 36.000.000 đ /36 tháng + 4 tháng

Được tặng thêm 20 TCVN bất kỳ do Khách hàng lựa chọn. Khách hàng có thể xem miễn phí đầy đủ nội dung các TCVN mới nhất này trong thời hạn của Gói dịch vụ

Giảm 10 % nếu mua bản giấy (bản gốc), có thể giảm tối đa 20% nếu mua số lượng lớn TCVN

Được giảm 10 % chi phí khi đăng ký các dịch vụ:

+ Chứng nhận sản phẩm phù hợp với TCVN, QCVN;

+ Tư vấn xây dựng và áp dụng các hệ thống quản lý;

+ Công bố tiêu chuẩn áp dụng

Bản quyền TCVN

TCVN bản quyền của Bộ Khoa học Công nghệ

Quyền lợi của Khách hàng

  • Xem đầy đủ nội dung TCVN về thép bất kỳ có trong Gói dịch vụ dạng bản file PDF.
  • Được cập nhật TCVN về thép mới nhất miễn phí
  • Nhận thông tin cập nhật miễn phí tất cả các tiêu chuẩn nước ngoài, quốc gia và quốc tế phổ biến (tiêu chuẩn ISO, EN, JIS, DIN, BS, GB, ASTM ...) về thép hằng tháng hoặc khi có thông tin cập nhật.
  • Tra cứu thêm các cơ sở dữ liệu khác.
  • Hỗ trợ tư vấn miễn phí tra cứu, tìm kiếm các tiêu chuẩn nước ngoài, quốc gia và quốc tế liên quanHỗ trợ tư vấn miễn phí sử dụng và áp dụng tiêu chuẩn.

 

Nếu tổng giá trị Gói dịch vụ ³ 15.000.000 đ, Khách hàng sẽ nhận được 1 tài khoản của Phần mềm Quản lý Tiêu chuẩn EWB (trị giá 10.000.000đ/ 6 tháng)  sử dụng miễn phí trong thời gian của Gói dịch vụ TCVN.

Khách hàng sẽ nhận được 1 tài khoản của Phần mềm Quản lý Tiêu chuẩn EWB (trị giá 10.000.000đ/ 6 tháng)  sử dụng miễn phí trong thời gian của Gói dịch vụ TCVN.

(1)  Danh mục được liệt kê trong Bảng 1 phía dưới.

(2) Danh mục được liệt kê trong Bảng 2 phía dưới.

(3) Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.

Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói dịch vụ xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu:

Hướng dẫn đăng ký dịch vụ:

Bước 1: Khách hàng cung cấp thông tin:

- Họ và tên liên hệ

- Số điện thoại, email

- Tên công ty, MST, địa chỉ (nếu đăng ký cho tổ chức, doanh nghiệp)

- Gói dịch vụ đăng ký

- Lĩnh vực/sản phẩm quan tâm

Bước 2: Techdoc liên hệ Khách hàng tư vấn Gói dịch vụ cho khách hàng để đảm bảo Khách hàng sử dụng hiệu quả và đúng yêu cầu

Bước 3: Thương thảo và ký hợp đồng

Bước 4: Trong vòng 48h (trong ngày làm việc), Techdoc sẽ kích hoạt dịch vụ cho Khách hàng.

Bước 5: Khách hàng thanh toán dịch vụ

Bước 6: Theo dõi, chăm sóc, tư vấn và hỗ trợ điều chỉnh nhu cầu của khách hàng 7/24h.

Bảng 1 - Danh mục các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam mới nhất (còn hiệu lực) 

 

Ký hiệu TCVN

Tên tiêu chuẩn

TCVN 1651-1:2018

Thép cốt bê tông cán nóng- Phần 1: Thép thanh tròn trơn

TCVN 1651-2-2008

ISO 6395-2: 1997

Thép cốt bê tông cán nóng- Phần 2: Thép thanh vằn

TCVN 1651-3-2008

Thép cốt bê tông cán nóng- Phần 3 : Lưới thép hàn

TCVN 1658 : 1987

Kim loại và hợp kim. Tên gọi.

TCVN 1765:1975

Thép cacbon kết cấu thông thường. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật

TCVN 1766: 1975

Thép cacbon kết cấu chất lượng cao. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật

TCVN 1767: 1975

Thép đàn hồi. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật

TCVN 1846-76

Dây thép. Phân loại

TCVN 1847-76

Dây thép tròn kéo nguội. Cỡ, thông số, kích thước

TCVN 1848-76

Dây thép kết cấu cacbon

TCVN 1849-76

Dây thép cacbon thấp chất lượng

TCVN 1853-76

Phôi thép cán từ thép cacbon thông thường và thép hợp kim. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 1854:1976

Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng, thép hợp kim trung bình và hợp kim cao. Yêu cầu kỹ thuật,

TCVN 2053:1993

Dây thép mạ kẽm thông dụng

TCVN 2057: 1977

Thép tấm dày và thép dải khổ rộng cán nóng từ thép cacbon kết cấu thông thường. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 2059: 1977

Thép dải khổ rộng cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước

TCVN 2362:1993

 Dây thép hàn

TCVN 2364: 1978

Thép tấm cuộn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước

TCVN 2365: 1978

Thép tấm cuộn cán nguội. Cỡ, thông số, kích thước

TCVN 2735: 1978

Thép hình chịu ăn mòn và bền nóng. Mác, yêu cầu kỹ thuật

TCVN 3102-79

Dây thép mạ kẽm dùng để bọc dây điện và dây cáp điện

TCVN 3103-79

Dây thép mạ kẽm dùng để buộc, chằng đường dây điện báo

TCVN 3104: 1979

Thép kết cấu hợp kim thấp. Mác, yêu cầu kỹ thuật

TCVN 3599: 1981

Thép tấm mỏng kỹ thuật điện. Phân loại và mác

TCVN 3600: 1981

Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit. Cỡ, thông số, kích thước

TCVN 3601: 1981

Thép tấm mỏng lợp nhà

TCVN 3602: 1981

Thép tấm mỏng đen cán nóng

TCVN 3779: 1983

Thép tấm mỏng rửa axit

TCVN 3780: 1983

Thép lá mạ thiếc (tôn trắng). Cỡ, thông số, kích thước

TCVN 3781: 1983

Thép tấm mỏng mạ kẽm. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 3782 : 2009

(ISO 2232 :1990)

Thép vuốt nguội sợi tròn dùng để chế tạo cáp thép sợi cacbon công dụng chung và cáp  thép sợi đường kính lớn – Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 3783-83

Thép ống hàn điện và không hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp

TCVN 3784: 1983

Thép lá mạ thiếc cán nguội mạ thiếc nóng

TCVN 3785: 1983

Thép lá mạ thiếc cán nóng mạ thiếc nóng

TCVN 3944: 1984

Thép sáu cạnh cán nóng. Thông số và kích thước

TCVN 4148: 1985

Thép ổ lăn

TCVN 4209: 1986

Dây thép tròn mác OL100 Cr2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4338-86

Thép. Chuẩn tổ chức tế vi

TCVN 4399 : 2008
ISO 404 : 1992

Thép và sản phẩm thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp

TCVN 5709 : 2009

 

Thép cacbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 5757 : 2009

(ISO 2408 : 2004)

Cáp thép sử dụng cho mục đích – Yêu cầu tối thiểu.

TCVN 5758:1993

Lưới thép

TCVN 6283-1:1997

ISO 1035/1:1980

Thép thanh cán nóng. Phần 1: Kích thước của thép tròn

TCVN 6283-2:1997

ISO 1035/2:1980

Thép thanh cán nóng. Phần 2: Kích thước của thép vuông

TCVN 6283-3:1997

ISO 1035/3:1980

Thép thanh cán nóng. Phần 3: Kích thước của thép dẹt

TCVN 6283-4:1999
ISO 1035-4:1982

Thép thanh cán nóng. Phần 4. Dung sai

TCVN 6284-1:1997

ISO 6934/1:1991

Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 1: Yêu cầu chung

TCVN 6284-2:1997

ISO 6934/2:1991

Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 2: Dây kéo nguội

TCVN 6284-3:1997

ISO 6934/3:1991

Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 3: Dây tôi và ram

TCVN 6284-4:1997

ISO 6934/4:1991

Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 4 : Dảnh

TCVN 6284-5:1997

ISO 6934/5:1991

Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không  xử lý tiếp

TCVN 6288:1997

ISO 10544:1992

Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt

TCVN 6365- : 2006
ISO 8458-1 : 2002

Dây thép làm lò xo cơ khí – Phần 1: Yêu cầu chung

TCVN 6365- : 2006
ISO 8458-2 : 2002

Dây thép làm lò xo cơ khí – Phần 2: Dây  thép không hợp kim kéo nguội tôi chì

TCVN 6365- : 2006
ISO 8458-3 : 2002

Dây thép làm lò xo cơ khí – Phần 3: Dây thép tôi và ram trong dầu

TCVN 6367- : 2006
ISO 6931-1 : 1994

Thép không gỉ làm lò xo – Phần 1: Dây

TCVN 6367- : 2006
ISO 6931-2 : 2005

Thép không gỉ làm lò xo – Phần 2: Băng hẹp

TCVN 6369:1998

Cáp thép thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6370:1998

Cáp thép thông dụng. Lõi sợi chính. Đặc tính kỹ thuật

TCVN 6521:1999
ISO 4952:1991

Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển

TCVN 6522 : 2018
ISO 4995 : 2014

Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu

TCVN 6523 : 2018
ISO 4996 : 2014

Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu có giới hạn chảy cao

TCVN 6524 : 2018
ISO 4997 : 2015

Thép cacbon tấm mỏng cán nguội chất lượng kết cấu

TCVN 6525 : 2018
ISO 4998 : 2014

Thép cacbon tấm mỏng chất lượng kết cấu mạ kẽm và hợp kim kẽm - sắt nhúng nóng liên tục

TCVN 6526 : 2006
ISO 6316 : 2000

Thép băng kết cấu cán nóng

TCVN 6527:1999
ISO 9034:1987

Thép dải khổ rộng kết cấu cán nóng. Dung sai kích thước và hình dạng

TCVN 7342 : 2004

Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cacbon thông dụng - Phân loại và yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 7446 - 1 : 2004

Thép - Phân loại. Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hoá học.

TCVN 7446 - 2 : 2004

(ISO 4978 - 2 : 1981)

Thép - Phân loại. Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng.

TCVN 13027:2022

 Thép tấm và thép băng phủ hợp kim 55 % nhôm-kẽm

và hợp kim 52 % nhôm-kẽm-magie nhúng nóng liên tục

TCVN 7471 : 2005

Các sản phẩm hợp kim loại tấm đã hoàn thiện/phủ sơn, sử dụng bên trong và bên ngoài công trình xây dựng

TCVN 7574 : 2006
ISO 16162 : 2005

Thép tấm cán nguội liên tục – Dung sai kích thước và hình dạng

TCVN7571-1: 2006
ISO 657-1 : 1989

Thép hình cán nóng. Phần 1: Thép góc cạnh đều – Kích thước.

TCVN7571- 2: 2006
ISO 657-2 : 1989

Thép hình cán nóng. Phần 2: Thép góc cạnh không đều – Kích thước.

TCVN7571- 5: 2006
ISO 657-5 : 1976

Thép hình cán nóng. Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều – Dung sai hệ mét và hệ insơ

TCVN7571-11:2006
ISO 657-11 : 1980

Thép hình cán nóng. Phần 11: Thép chữ C – Kích thước và đặc tính mặt cắt.

TCVN7571-15:2018

Thép hình cán nóng. Phần 15: Thép chữ I

TCVN7571-16:2017

Thép hình cán nóng. Phần 16: Thép chữ H  

TCVN 7573 : 2006
ISO 16160 : 2005

Thép tấm cán nóng liên tục – Dung sai kích thước và hình dạng

TCVN 7574 : 2006
ISO 16162 : 2005

Thép tấm cán nguội liên tục – Dung sai kích thước và hình dạng

TCVN 7858 : 2018
ISO 3574 : 2012

Thép cacbon tấm mỏng cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt

TCVN 7859 : 2008
ISO 3575 : 2005

Thép tấm các bon mạ kẽm nhúng nóng liên tục chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt.

TCVN 7860 : 2008
ISO 4978 : 1983

Sản phẩm thép cán phẳng để chế tạo chai chứa khí bằng phương pháp hàn.

TCVN 7934: 2009 (ISO 14654 :1999)

Thép phủ epoxy dùng cho cốt bê tông

 TCVN 7935: 2009 (ISO 14655:1999)

Dảnh phủ epoxy dùng cho  bê tông dự ứng lực

 

TCVN 7936: 2009

.(ISO 14656:1999)

Bột epoxy và vật liệu gắn kết cho lớp phủ thép cốt bê tông

TCVN 7938 : 2009 (ISO 10144 : 1991)

Quy trình chứng nhận đối với thanh và dây thép làm cốt bê tông

TCVN 8285 : 2009

(ISO 4957 : 1999)

Thép dụng cụ (Thay thế TCVN 1822 : 93; TCVN 1823 : 1993).

TCVN 8591 : 2011
ISO 4960 : 2007

Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25 %.

TCVN 8592 : 2011
ISO 6932 : 2008

Thép băng cacbon cán nguội với hàm lượng cacbon lớn nhất 0,25 %.

TCVN 8593 : 2011
ISO 5954 : 2007

Thép lá cacbon cán nguội theo yêu cầu độ cứng.

TCVN 8594-1 : 2011
ISO 9445-1 : 2009

Thép không gỉ cán nguội liên tục – Dung sai kích thước và hình dạng – Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt.

TCVN 8594-2 : 2011
ISO 9445-2 : 2009

Thép không gỉ cán nguội liên tục – Dung sai kích thước và hình dạng – Phần 1: Băng rộng và tấm/lá

TCVN 8595 : 2011

ISO 13887 : 2004

Thép lá cán nguội có giới hạn chảy cao với tính năng tạo hình tốt.

TCVN 8596 : 2011

ISO 14590 : 2005

Thép lá cán nguội có giới hạn bền kéo cao và giới hạn chảy thấp với tính năng tạo hình tốt.

TCVN 8990:2011

ISO 5950:2008

Thép lá cacbon cán nguội mạ thiếc điện phân liên tục chất lượng thương mại và dập vuốt

TCVN 8991:2021

 

Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm mạ thiếc bằng điện phân

TCVN 8992:2011

ISO 9443:1991

Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim – Cấp chất lượng bề mặt thép thanh tròn và thép dây cán nóng – Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp

TCVN 8993:2021

 

Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép mạ crom/crom oxit bằng điện phân

TCVN 8994:2021

 

Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm đen

TCVN 8995:2011

ISO 1052:1982

Thép kỹ thuật cơ khí thông dụng

TCVN 8996:2011

ISO 4954:1993

Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội

TCVN 8997:2011

ISO 4955:2005

Thép chịu nhiệt

TCVN 9245:2012

Cọc ống thép

TCVN 9246:2012

Cọc ống ván thép

TCVN 9390:2012

Thay thế: TCXD 234:1999

Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu.

TCVN 9391:2012

Thay thế: TCXDVN 267:2002

Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu.

TCVN 9535-1:2012 (ISO 1005-1:1994)

Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe. Phần 1: Băng đa cán thô của đầu máy, toa xe - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp

TCVN 9535-2:2012 (ISO 1005-2:1986)

Phương tiện giao thông đường sắt- Vật liệu đầu máy toa xe. Phần 2: Băng đa, mâm bánh và bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe- Yêu cầu về kích thước, cân bằng và lắp ráp

TCVN 9535-3:2012 (ISO 1005-3:1982)

 Phương tiện giao thông đường sắt- Vật liệu đầu máy toa xe. Phần 3: Trục xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng.

TCVN 9535-4:2012 (ISO 1005-4:1986)

 Phương tiện giao thông đường sắt- Vật liệu đầu máy toa xe. Phần 4: Mâm bánh cán hoặc rèn cho bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng.

TCVN 9535-6:2012 (ISO 1005-6:1994)

 Phương tiện giao thông đường sắt- Vật liệu đầu máy toa xe. Phần 6: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe- Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp..

TCVN 9535-7:2012 (ISO 1005-7:1982)

 Phương tiện giao thông đường sắt- Vật liệu đầu máy toa xe. Phần 7: Bộ trục bánh xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng

TCVN 9535-8:2012 (ISO 1005-8:1986)

 Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe. Phần 8: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe- Yêu cầu về kích thước và cân bằng.

TCVN 9535-9:2012 (ISO 1005-9:1986)

Phương tiện giao thông đường sắt- Vật liệu đầu máy toa xe. Phần 9: Trục xe của đầu máy và toa xe- Yêu cầu về kích thước

TCVN 9985-1: 2013 (ISO 9328-1:2011)

Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1 : Yêu cầu chung

TCVN 9985-2: 2013 (ISO 9328-2:2011)

Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 2 : Thép hợp kim và thép  không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao

TCVN 9985-3: 2014 (ISO 9328-3:2011)

 Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa

TCVN 9985-4: 2014 (ISO 9328-4:2011)

Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực- Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim niken với  đặc tính ở nhiệt độ thấp quy định

TCVN 9985-5: 2014 (ISO 9328-5:2011)

 Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực- Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt

TCVN 9985-6: 2014 (ISO 9328-6:2011)

 Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực- Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram

TCVN 9985-7: 2014 (ISO 9328-7:2011)

 Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 7: Thép không gỉ

TCVN 9986-1: 2013  ( ISO 630-3:2011)  

Thép kết cấu - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật chung khi  cung cấp thép cán nóng

TCVN 9986-2: 2013  ( ISO 630-3:2011)  

Thép kết cấu - Phần 2: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu thông dụng

TCVN 9986-3: 2014  ( ISO 630-3:2012)  

Thép kết cấu – Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp cho thép kết cấu hạt mịn

TCVN 9986-4: 2014  ( ISO 630-4:2012)  

Thép kết cấu – Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp cho thép tấm kết cấu tôi và ram giới hạn chảy cao

TCVN 10349:2014 (ISO 20723:2004)

Thép kết cấu - Điều kiện bề mặt thép hình cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp

TCVN 10350: 2014   ( ISO 6317:2008)

Thép băng cacbon cán nóng chất lượng thương mại và dập vuốt

TCVN 10351: 2014 (ISO 7452:2013)

Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng

TCVN 10352 : 2014 (ISO 7788:1985)

 Thép - Hoàn thiện bề mặt của tấm và tấm rộng cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp

TCVN 10353: 2014 (ISO 16163:2010)

Sản phẩm thép tấm phủ nóng liên tục  - Dung sai kích thước và hình dạng

TCVN 10354: 2014   (ISO 13976:2005)

Thép tấm cán nóng trong cuộn chất lượng kết cấu và độ dày lớn

TCVN 10355: 2018 (ISO 3575:2016)

Thép cacbon tấm mỏng chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt mạ kẽm và hợp kim kẽm - sắt nhúng nóng liên tục

TCVN 10356:2017      

Thép không gỉ - Thành phần hoá học

 

TCVN 12109-1:2017

Thép không gỉ thông dụng - Phần 1: Sản phẩm phẳng chịu ăn mòn

TCVN 12109-2:2018

(ISO 16143-2:2014)

Thép không gỉ thông dụng - Phần 2: Bán thành phẩm, thép thanh, thép thanh que và thép hình chịu ăn mòn

TCVN 12109-3:2018

(ISO 16143-3:2014)

Thép không gỉ thông dụng - Phần 3: Thép dây

TCVN 10357-1:2014 (ISO 9444-1:2009)

Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt

TCVN 10357-2:2014 (ISO 9444-2:2009)

Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Băng rộng và lá/tấm

TCVN 10358: 2014 (ISO 18286:2008)

Thép tấm không gỉ cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng

TCVN 10952:2015

Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn

TCVN  11229-1:2015 (ISO 4950-1:1995/Amd 1:2003)

Sản phẩm thép tấm phẳng giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu chung

TCVN 11229 -2:2015 (ISO 4950-2:1995/Amd 1:2003)

Sản phẩm thép tấm phẳng giới hạn chảy cao - Phần 2: Sản phẩm cung cấp trong điều kiện thường hóa hoặc kiểm soát quá trình cán

TCVN   11229 -3:2015 (ISO 4950-3:1995/Amd 1:2003)

Sản phẩm thép tấm phẳng giới hạn chảy cao - Phần 3: Sản phẩm cung cấp trong điều kiện xử lý nhiệt (tôi + ram)

TCVN 11230 :2015 (ISO 10384:2012)

 Thép tấm cacbon cán nóng xác định tính chất  bằng thành phần hóa học

TCVN 11231:2015 (ISO 5002:2013)

Thép tấm cacbon phủ thiếc điện phân cán nóng và cán nguội chất lượng thương mại và dập vuốt

TCVN   11232 :2015 (ISO 5951:2013)

Thép tấm cán nóng giới hạn chảy cao với khả năng tạo hình cải thiện

TCVN   11233  -1:2015 (ISO 6930-1:2001)

Thép tấm và tấm rộng giới hạn chảy cao dùng cho tạo hình nguội - Phần 1: Điều kiện cung cấp cho thép cán cơ nhiệt

TCVN  11233-2:2015 (ISO 6930-2:2004)

Thép tấm và tấm rộng giới hạn chảy cao dùng cho tạo hình nguội - Phần 2: Điều kiện cung cấp cho thép thường hóa, cán thường hóa, như được cán

TCVN  11234 -1:2015 (ISO 4951-1:2001)

Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu cung cấp chung

TCVN  11234 -2:2015 (ISO 4951-2:2001)

Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 2: Điều kiện cung cấp cho thép thường hóa, cán thường hóa và như cán

TCVN  11234 -3:2015 (ISO 4951-3:2001)

Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 3: Điều kiện cung cấp cho thép cán cơ nhiệt

TCVN  11235 -1:2015 (ISO 16120-1:2011)

Dây thép không hợp kim cho biến đổi thành dây - Phần 1: Yêu cầu chung

TCVN  11235 -2:2015 (ISO 16120-2:2011)

Dây thép không hợp kim cho biến đổi thành dây - Phần 2: Yêu cầu quy định cho mục đích chung của dây

TCVN 11235-3:2015 (ISO 16120-3:2011)

Dây thép không hợp kim cho biến đổi thành dây - Phần 3: Yêu cầu quy định cho viền và viền thay thế, dây thép cacbon thấp

TCVN  11235 -4:2015 (ISO 16120-4:2011)

Dây thép không hợp kim cho biến đổi thành dây - Phần 4: Yêu cầu quy định cho dây trong các điều kiện đặc biệt

TCVN  11236 :2015 (ISO 10474:2013)

Thép và sản phẩm thép - Hồ sơ kiểm tra.

TCVN 298 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng cacbon tự do – Phương pháp phân tích hóa học.

TCVN 299 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng titan – Phương pháp phân tích hóa học.

TCVN 301 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng bo – Phương pháp phân tích hóa học.

TCVN 302 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng vonfram – Phương pháp phân tích hóa học.

TCVN 303 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng tantan – Phương pháp phân tích hóa học.

TCVN 305 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng nitơ – Phương pháp phân tích hóa học.

TCVN 308 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng vanadi – Phương pháp phân tích hóa học.

TCVN 310 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng asen – Phương pháp phân tích hóa học.

TCVN 311 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng nhôm – Phương pháp phân tích hóa học.

TCVN 1811 : 2009

ISO 14284 : 1996

Thép và gang – Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học.

TCVN 1812 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Crom – Phương pháp phân tích hoá học.

TCVN 1813 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Niken – Phương pháp phân tích hoá học.

TCVN 1814 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Silic – Phương pháp phân tích hoá học.

TCVN 1815 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Photpho – Phương pháp phân tích hoá học.

TCVN 1816 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Coban – Phương pháp phân tích hoá học.

TCVN 1817 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Molipden – Phương pháp phân tích hoá học.

TCVN 1818 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Đồng – Phương pháp phân tích hoá học.

TCVN 1819 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng mângn – Phương pháp phân tích hoá học.

TCVN 1820 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Lưu huỳnh – Phương pháp phân tích hoá học.

TCVN 1821 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Cacbon – Phương pháp phân tích hoá học.

TCVN 5055-90

Gang thép. Phương pháp lấy mẫu để xác định thành phần hóa học

TCVN 8498 : 2010
ISO 4939 : 1984

Thép và gang – Xác định hàm lượng niken – Phương pháp quang phổ dimetylglyoxim.

TCVN 8499 : 2010
ISO 4940 : 1985

Thép và gang – Xác định hàm lượng niken – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên ngọn lửa.

TCVN 8500 : 2010
ISO 10153 : 1997

Thép – Xác định hàm lượng bo – Phương pháp quang phổ curcumin

TCVN 8501 : 2010
ISO 13900: 1997

Thép – Xác định hàm lượng bo – Phương pháp quang phổ curcumin sau khi chưng cất.

TCVN 8502 : 2010
ISO 11652 : 1997

Thép và gang – Xác định hàm lượng coban – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên ngọn lửa

TCVN 8503 : 2010
ISO 4941 : 1994

Thép và gang – Xác định hàm lượng molipden – Phương pháp quang phổ thiocyanate

TCVN 8504 : 2010
ISO 629 : 1982

Thép và gang – Xác định hàm lượng mangan – Phương pháp quang phổ.

TCVN 8505 : 2010
ISO 10700 : 1994

Thép và gang – Xác định hàm lượng mangan – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

TCVN 8506 : 2010
ISO 10280 : 1991

Thép và gang – Xác định hàm lượng titan – Phương pháp quang phổ diantipyrylmetan.

TCVN 8507-3 : 2010
ISO/TS 13899-3 : 2005

Thép– Xác định hàm lượng molypden, niobi và vonfram trong thép hợp kim – Phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng – Phần 3: Xác định hàm lượng vonfram.

TCVN 8508 : 2010
ISO 4942 : 1988

Thép và gang – Xác định hàm lượng vanadi – Phương pháp quang phổ N-BPHA.

TCVN 8509 : 2010
ISO 9647 : 1989

Thép và gang – Xác định hàm lượng vanadi – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

TCVN 8510 : 2010
ISO 17058 : 2004

Thép và gang – Xác định hàm lượng asen – Phương pháp quang phổ.

TCVN 8511 : 2010
ISO 9658 : 1990

Thép và gang – Xác định hàm lượng nhôm – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên ngọn lửa.

TCVN 8512 : 2010
ISO 10138 : 1991

Thép và gang – Xác định hàm lượng crom – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên ngọn lửa.

TCVN 8513 : 2010
ISO 4943 : 1985

Thép và gang – Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên ngọn lửa.

TCVN 8514 : 2010
ISO 4946 : 1984

Thép và gang – Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ 2,2’-Diquinolol.

TCVN 8515 : 2010
ISO/TR 10719 : 1994

Thép và gang – Xác định hàm lượng cacbon tự do – Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng.

TCVN 8516-1 : 2010
ISO 4829-1 : 1986

Thép và gang – Xác định hàm lượng silic tổng – Phương pháp quang phổ phức bị khử molipdosilicat – Phần 1: Hàm lượng silic trong phạm vi 0,05% và 1,0%.

TCVN 8516-2 : 2010
ISO 4829-2 : 1988

Thép và gang – Xác định hàm lượng silic tổng – Phương pháp quang phổ phức bị khử molipdosilicat – Phần 2: Hàm lượng silic trong phạm vi 0,01% và 0,05%.

TCVN 8517 : 2010
ISO 10714 : 1992

Thép và gang – Xác định hàm lượng photpho – Phương pháp quang phổ photphovanadomolipdat

TCVN 8518 : 2010
ISO 4935 : 1989

Thép và gang – Xác định hàm lượng lưu huỳnh – Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng.

TCVN 8519 : 2010
ISO 10701 : 1994

Thép và gang – Xác định hàm lượng lưu huỳnh – Phương pháp quang phổ phức xanh metylen.

TCVN 8520 : 2010
ISO 13902 : 1997

Thép và gang – Xác định hàm lượng lưu huỳnh cao – Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng.

TCVN 8521 : 2010
ISO 9556 : 1989

Thép và gang – Xác định hàm lượng cacbon tổng – Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng.

TCVN 8998:2018

ASTM E 415-17

Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không

TCVN 197:2002

ISO 6892:1998

Vật liệu kim loại. Thử kéo ở nhiệt độ thường

TCVN 198 : 2008

ISO 7438 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử uốn

TCVN 256-1 : 2006
ISO 6506-1 : 2005

Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell – Phần 1: Phương pháp thử.

TCVN 256-2 : 2006
ISO 6506-2 : 2005

Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell – Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử.

TCVN 256-3 : 2006
ISO 6506-3 : 2005

Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell – Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn.

TCVN 256-4 : 2007

ISO 6506-4 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell - Phần 4: Bảng và các giá trị độ cứng

TCVN 257-1 : 2007

ISO 6508-1 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwe. Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, F, G, H, K, N, T)

TCVN 257-2 : 2007

ISO 6508-2 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwe. Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn  (thang A, B, C, D, F, G, H, K, N, T)

TCVN 257-3 : 2007
ISO 6508-3 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwe. Phần 3: Hiệu tấm chuẩn (thang A, B, C, D, F, G, H, K, N, T)

TCVN 258-1 : 2007

ISO 6507-1 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử

TCVN 258-2 : 2007

ISO 6507-2 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử

TCVN 258-3 : 2007

ISO 6507-3 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn.

TCVN 258-4 : 2007

ISO 6507-4 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 4: Bảng các giá trị độ cứng.

TCVN 312-1 : 2007

ISO 148-1 : 2006

Vật liệu kim loại - Thử va đập kiểu con Charpy. Phần 1: Phương pháp thử.

TCVN 312-2 : 2007

ISO 148-2 : 2006

Vật liệu kim loại - Thử va đập kiểu con Charpy. Phần 2: Kiểm định máy thử.

TCVN 312-3 : 2007

ISO 148-3 : 2006

Vật liệu kim loại - Thử va đập kiểu con Charpy. Phần 3: Chuẩn bị và đặc tính mẫu thử chuẩn Charpy V dựng để kiểm định máy thử.

TCVN 313-85

Kim loại. Phương pháp thử xoắn

TCVN 1548-87

Kiểm tra không phá hủy mối hàn. Phương pháp siêu âm

TCVN 1824:1993

Dây kim loại. Phương pháp thử kéo

TCVN 1825 : 2008

ISO 7802 : 1983

Vật liệu kim loại – Dây - Thử quấn

TCVN 1826 : 2006
ISO 7801 : 1984

Vật liệu kim loại – Dây – Thử uốn gập hai chiều.

TCVN 1827 : 2006
ISO 7800 : 2003

Vật liệu kim loại – Dây – Thử xoắn đơn.

TCVN 3909 : 2000

Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Phương pháp thử

TCVN 4641-88

Vật liệu thiêu kết. Phương pháp lấy mẫu

TCVN 4645-88

Vật liệu thiêu kết. Phương pháp xác định độ cứng

TCVN 4646-88

Vật liệu thiêu kết. Phương pháp thử uốn va đập

TCVN 4393 : 2009
(ISO 643 : 2003)

Thép – Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương.

TCVN 4394-86

Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phim rơnghen

TCVN 4395-86

Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gamma

TCVN 4396-86

Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bột từ

TCVN 4398:2001
ISO 377:1997

Thép và sản phẩm thép. Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.

TCVN 4507-87

Thép. Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon

TCVN 4617-88

Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp thẩm thấu

TCVN 5044-90
ST SEV 3913-82

Hợp kim cứng. Lấy mẫu và phương pháp thử

TCVN 5045-90
ST SEV 4658-84

Hợp kim cứng không chứa vonfram. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN 5046-90
ST SEV 2003-79

Hợp kim cứng. Phương pháp xác định độ cứng Rocven

TCVN 5047-90
ST SEV 2004-79

Hợp kim cứng. Phương pháp xác định độ cứng Vicke

TCVN 5048-90
ST SEV 1252-78

Hợp kim cứng. Phương pháp xác định độ bền uốn

TCVN 5049-90
ST SEV 1253-78

Hợp kim cứng. Phương pháp xác định khối lượng riêng

TCVN 5050-90
ST SEV 3914-82

Hợp kim cứng. Phương pháp xác định điện trở suất

TCVN 5052-1 : 2009

(ISO 4499-1:  2008)

Hợp kim cứng – Xác định tổ chức tế vi bằng phương pháp kim tương – Phần 1: Phương pháp chụp ảnh tổ chức tế vi và mô tả.

TCVN 5052-2 : 2009

(ISO 4499-2:  2008)

Hợp kim cứng – Xác định tổ chức tế vi bằng phương pháp kim tương – Phần 2: Đo kích thước hạt WC.

TCVN 5051 : 2009

ISO 3326 : 1975

Hợp kim cứng - Xác định lực kháng từ

TCVN 5054-90

Kim loại. Phương pháp thử chồn

TCVN 5061-90
ST SEV 1559-79

Bột kim loại. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

TCVN 5344-91

ST SEV 4076-83

Thép và hợp kim chịu ăn mòn. Phương pháp xác định độ bền chịu ăn mòn sâu vào các tinh thể

TCVN 5345-91

ST SEV 5279-85

Thép. Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và băng từ thép kết cấu không hợp kim hóa

TCVN 5405 : 1990
ST SEV 3627 : 1982

Bảo vệ ăn mòn. Kim loại, hợp kim, lớp phủ kim loại và phi kim loại vô cơ. Phương pháp thử nhanh trong sương mù của dung dịch trung tính natri clorua (phương pháp NSS)

TCVN 5747 : 2008
ISO 2639 : 2002

Thép – Xác định và kiểm tra chiều sâu lớp thấm cacbon và biến cứng

TCVN 5886 : 2006
ISO 783 : 1999

Vật liệu kim loại – Thử kéo ở nhiệt độ cao

TCVN 5887-1 : 2008

ISO 4545-1 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Knoop

Phần 1: Phương pháp thử

TCVN 5887-2 : 2008

ISO 4545-2 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Knoop

Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử

TCVN 5887-3 : 2008

ISO 4545-3 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Knoop

Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn

TCVN 5887-4 : 2008

ISO 4545-4 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Knoop

Phần 4: Bảng các giá trị độ cứng.

TCVN 6368:1998

Cáp thép thông dụng. Phương pháp xác định tải trọng phá hỏng thực tế

TCVN 7937-1 : 2009

(ISO 15630-1 : 2002)

Thép cốt bê tông và bê tông dự ứng lực – Phương pháp thử - Phần 1: Thanh, dây và sợi làm cốt.

TCVN 7937-2 : 2009

(ISO 15630-2 : 2002)

Thép cốt bê tông và bê tông dự ứng lực – Phương pháp thử - Phần 2: Lưới hàn.

TCVN 7937-3 : 2009

(ISO 15630-3 : 2002)

Thép cốt bê tông và bê tông dự ứng lực – Phương pháp thử - Phần 3: Thép dự ứng lực.

TCVN 11371  : 2016 (ISO 6929 : 2013)

Sản phẩm thép - Từ vựng

TCVN 11372 : 2016 (ISO 7778:2014),

Thép tấm với  đặc tính chiều dày quy định

TCVN   11373  : 2016 (ISO 14788:2011)

Thép tấm phủ hợp kim nhôm kẽm 5% nóng liên tục

 

TCVN   11374  : 2016 (ISO 9364:2011)

Thép phủ nhôm/kẽm 55% nóng liên tục chất lượng thương mại, dập vuốt và kết cấu

TCVN  11375 : 2016 (ISO 16172:2011)

Thép tấm phủ kim loại nóng liên tục dùng cho ống thép lượn sóng

TCVN  11376 : 2016 (ISO 3573:2012)

Thép tấm cacbon cán nóng chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt

TCVN   11377  : 2016 (ISO 5000:2011)

Thép tấm cacbon cán nguội phủ nhôm silic liên tục chất lượng thương mại và dập vuốt

TCVN  11378  : 2016 (ISO 5001:2012)

Thép tấm cacbon cán nguội dùng cho tráng men trong suốt

TCVN    11379 : 2016 (ISO 5952:2011)

Thép tấm cán nóng liên tục chất lượng kết cấu với khả năng chống ăn mòn khí quyển cải thiện

TCVN  11380  : 2016 (ISO 15177:2012)

Thép tấm cacbon đúc liên tục cán nóng chất lượng thương mại

TCVN 11381 : 2016 (ISO 15179:2012)

Thép tấm đúc liên tục cán nong chất lượng kết cấu và độ bền cao

TCVN 11382 : 2016 (ISO 15208:2012)

Thép tấm đúc liên tục phủ kẽm nóng liên tục chất lượng thương mại

TCVN  11383 : 2016 (ISO 15211:2012)

Thép tấm đúc liên tục phủ kẽm nóng liên túc chất lượng kết cấu và độ bền cao

TCVN 11384:2016

Phôi thép dùng để cán nóng

TCVN 12142-1:2017 (ISO 683-1:2016)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 1: Thép không hợp kim dùng cho tôi và ram

TCVN 12142-2:2017 (ISO 683-2:2016)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 2: Thép hợp kim dùng cho rôi và ram

TCVN 12142-3:2017 (ISO 683-3:2016)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 3: Thép tôi cứng bề mặt

TCVN 12142-4:2017 (ISO 683-4:2016)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 4: Thép dễ cắt

TCVN 12142-5:2017 (ISO 683-5:2014)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 5: Thép thấm nitơ

TCVN 12142-14:2017 (ISO 683-14:2004)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 14: Thép cán nóng dùng cho lò xo tôi và ram

TCVN 12142-15:2017 (ISO 683-15:1992)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 15 : Thép làm van dùng cho động cơ đốt trong

TCVN 12142-17:2017 (ISO 683-17:2014)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 17 : Thép ổ bi và ổ đũa

TCVN 12142-18:2017 (ISO 683-18:2014)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 18 : Sản phẩm thép sáng bóng

TCVN 12514:2018 (ISO 14657:2005)

Thép có lớp phủ kẽm dùng làm cốt bê tông

TCVN 12515:2018 (ISO 16124:2015)

Thép dây - Kích thước và dung sai

TCVN 12516:2018 (ISO 17745:2016)

Panel lưới vòng dây thép - Định nghĩa và điều kiện kỹ thuật

TCVN 12517:2018 (ISO 17746:2016)

Panel và cuộn lưới cáp thép - Định nghĩa và điều kiện kỹ thuật

TCVN 12518-1:2018 (ISO 22034-1:2007)

Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 1: Phương pháp thử chung

TCVN 12518-2:2018 (ISO 22034-2:2016)

Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 2: Dung sai kích thước dây

TCVN 13684-1:2023

ISO 15698-1:2012

Thép cốt bê tông – Thanh thép cốt có đầu neo – Phần 1: Các yêu cầu

TCVN 13684-2:2023 ISO 15698-2:2012

Thép cốt bê tông – Thanh thép cốt có đầu neo – Phần 2: Phương pháp thử

TCVN 13711-1:2023 ISO 15835-1:2018

Thép cốt bê tông – Mối nối bằng ống ren – Phần 1: Các yêu cầu

TCVN 13711-2:2023 ISO 15835-2:2018

Thép cốt bê tông – Mối nối bằng ống ren – Phần 2: Phương pháp thử

TCVN 13711-3:2023 ISO 15835-3:2018

Thép cốt bê tông – Mối nối bằng ống ren – Phần 3: Chương trình đánh giá sự phù hợp

TCVN 13627:2023

Thép không gỉ làm đĩa phanh mô tô, xe máy

TCVN 13750:2023

Thép không gỉ làm khuôn ép nhựa

 

Bảng 2 - Danh mục ví dụ một số gói TCVN theo lĩnh vực phổ biến 

Mã phân loại tiêu chuẩn quốc tế ICS

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

11

Chăm sóc sức khỏe

Health care technology

13

Môi trường

Environment.

13.100

An toàn lao động

Occupational safety

13.220
13.230

An toàn, bảo vệ phòng chống cháy và nổ.

Protection against fire

13.240

Quần áo và thiết bị bảo vệ

Protective equipment 

21

Hệ thống và kết cấu cơ khí công dụng chung

Mechanical systems and components for general use

23

Hệ thống và kết cấu dẫn chất lỏng công dụng chung

Fluid systems and components for general use

25

Chế tạo

Manufacturing engineering

27

Năng lượng và truyền nhiệt

Energy and heat transfer engineering

29

Ðiện

Electrical engineering

31

Điện tử

Electronics

35

Thiết bị văn phòng

Information technology. Office machines

37

Công nghệ hình ảnh

Image technology

39

Cơ khí chính xác. Kim hoàn

Precision mechanics. Jewellery

43

Đường bộ

Road vehicles engineering

45

Kỹ thuật đường sắt

Railway engineering

47

Ðóng tàu và trang bị tàu biển

Shipbuilding and marine structures

49

Máy bay và tàu vũ trụ

Aircraft and space vehicle engineering

53

Thiết bị vận chuyển vật liệu

Materials handling equipment

55

Bao gói và phân phối hàng hóa

Packaging and distribution of goods

59

Công nghệ dệt và da

Textile and leather technology

61

May mặc

Clothing industry

67

Thực phẩm

Food technology

71

Hóa chất

Chemical technology

73

Khai thác mỏ và khoáng sản

Mining and minerals

75

Dầu mỏ

Petroleum and related technologies

77

Luyện kim

Metallurgy

79

Gỗ

Wood technology

81

Thủy tinh và Gốm

Glass and ceramics industries

83

Cao su và chất dẻo

Rubber and plastic industries

91

Vật liệu xây dựng công trình

Construction materials and building

93

Xây dựng dân dụng

Civil engineering

 

Lĩnh vực khác theo yêu cầu của khách hàng

 

 

Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép (xem chi tiết) xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu:   

Điện thoại:  0964648020    

Email: info@standard.vn    

 

 


...

Yêu cầu Chất lượng của Thép hình chữ H

Thép hình H (Thép H) là loại thép được kết cấu giống hình chữ H, với đặc điểm có độ cân bằng cao nên khả năng chịu được...

...

Yêu cầu Chất lượng của Thép hình chữ I

Thép I là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các thiết kế kết cấu chịu lực, kết cấu trang trí trong các khu công...

...

Yêu cầu Chất lượng của Thép hình chữ U

Thép hình U (Thép U) thường có kết cấu khá đặc biệt với mặt cắt theo chiều ngang như chữ U thông thường

...

Yêu cầu Chất lượng của Thép định hình chữ V (Thép Góc)

Thép hình V (Thép V) cũng có thiết kế như Thép V, đặc tính của chúng là khá cứng cùng khả năng chịu lực tốt, độ bền bỉ...

...

Các loại Thép hình cán nóng phổ biến trên thị trường hiện nay

Thép hình cán nóng là loại thép được cán lên từ nhiệt độ rất cao, thông thường là trên 1700 độ C, cao hơn nhiệt độ tái...

...

Danh sách tiêu chuẩn Hoa kỳ ASTM - Thép không gỉ

Quy định kỹ thuật của ASTM thể hiện sự đồng thuận giữa các nhà sản xuất, nhà sản xuất, nhà chế tạo và người sử dụng các...

Ấn phẩm