Loading data. Please wait
Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép (xem chi tiết) xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu:
Điện thoại: 0964648020
Email: info@standard.vn
Thép hình V (Thép Góc)
Thép hình V (Thép V) cũng có thiết kế như Thép V, đặc tính của chúng là khá cứng cùng khả năng chịu lực tốt, độ bền bỉ cao. Ngoài ra, loại thép hình này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường có nhiệt độ cao, độ ẩm cao…. Cũng như chúng có độ bền tốt trước cả hóa chất.
Thép V hay còn được gọi là thép góc, là loại thép được sản xuất ra với một góc 90 độ với kích thước hai cánh bằng nhau hoặc không bằng nhau. Nếu như thép góc đúc có kích thước bằng nhau thì được gọi là thép V, còn thép góc đúc với kích thước không bằng nhau thì được gọi là thép góc L (sử dụng nhiều trong đóng tàu).
Thép góc cán nóng với hàm lượng carbon tương đối thấp và thường được ứng dụng để nâng đỡ, sửa chữa các dự án sản xuất và chế tạo. Từ rơ mooc đến giường xe tải, nông cụ đến thiết bị xây dựng, thép góc có hàng ngàn công dụng và ứng dụng.
Thép V có độ cứng và độ mềm dẻo phù hợp, thế nên nguyên liệu thường rất dễ để cắt, hàn, khoan lỗ và tạo hình, thế nên quý khách hàng khi mua về sử dụng cũng có thể yêu cầu bên nhà cung cấp cắt theo kích thước yêu cầu.
Chính vì vậy, công dụng của thép hình V được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, làm đường dẫn ống, cơ khí đòng tàu, cơ khí động lực…. Một số loại thép hình V thông dụng như V100, V150, V200,…
Thông số căn bản của dòng thép hình chữ V là:
- Chiều dài cánh tiêu chuẩn: 25 – 250 (mm)
- Chiều dài thép hình V tiêu chuẩn: 6000 – 12000 (mm)
Phân loại thép góc cạnh đều
Thép góc cạnh đều được phân thành các loại theo Bảng 4.1.
Bảng 4.1 - Phân loại thép góc cạnh đều
Phân loại |
Loại thép |
Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, MPa |
Thép kết cấu thông thường |
AGS 400 |
400 |
AGS 490 |
490 |
|
AGS 540 |
540 |
|
Thép kết cấu hàn |
AWS 400A |
400 |
AWS 400B |
400 |
|
AWS 400C |
400 |
|
AWS 490A |
490 |
|
AWS 490B |
490 |
|
AWS 490C |
490 |
|
AWS 520B |
520 |
|
AWS 520C |
520 |
|
AWS 570 |
570 |
|
Thép kết cấu xây dựng |
ABS 400A |
400 |
ABS 400B |
400 |
|
ABS 400C |
400 |
|
ABS 490B |
490 |
|
ABS 490C |
490 |
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của sản phẩm theo Bảng 4.2.
Bảng 4.2 - Thành phần hóa học
Loại thép |
Thành phần hóa học, % khối lượng |
||||||
C lớn nhất |
Si lớn nhất |
Mn |
P lớn nhất |
S lớn nhất |
Ceq1) lớn nhất |
PCM2) lớn nhất |
|
AGS 400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
AGS 490 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
AGS 540 |
0,30 |
- |
≤ 1,60 |
0,040 |
0,040 |
- |
- |
AWS 400A |
0,23 |
- |
≥ 2,5xC3) |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
AWS 400B |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
AWS 400C |
0,18 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
AWS 490A |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
AWS 490B |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
AWS 490C |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
AWS 520B |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
AWS 520C |
0,20 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,035 |
0,035 |
- |
- |
AWS 570 |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,70 |
0,035 |
0,035 |
0,44 |
0,28 |
ABS 400A |
0,24 |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
- |
- |
ABS 400B |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,030 |
0,015 |
0,36 |
0,26 |
ABS 400C |
0,20 |
0,35 |
0,60~1,50 |
0,020 |
0,008 |
0,36 |
0,26 |
ABS 490B |
0,18 |
0,55 |
≤ 1,65 |
0,030 |
0,015 |
0,44 |
0,29 |
ABS 490C |
0,18 |
055 |
≤ 1,65 |
0,020 |
0,008 |
0,44 |
0,29 |
1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: Ceq= C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1) 2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mc/15 + V/10 + 5B (2) 3) Hàm lượng cacbon đo được. |
Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của thép góc cạnh đều được quy định trong Bảng 4.3.
Bảng 4.3 - Tính chất cơ học
Loại thép |
Thử kéo |
Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm) |
Thử uốn |
||||||||
Giới hạn chảy nhỏ nhất, MPa |
Giới hạn bền kéo, MPa |
Độ giãn dài nhỏ nhất, % |
Góc uốn |
Bán kính uốn, mm |
|||||||
t ≤ 16 |
16 < t ≤ 40 |
t ≤ 5 |
5 < t ≤ 16 |
16 < t ≤ 50 |
Nhiệt độ, °C |
Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J |
|||||
AGS 400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
- |
- |
180° |
1.5 x t |
|
AGS 490 |
285 |
275 |
490-610 |
19 |
15 |
19 |
- |
- |
2.0 x t |
||
AGS 540 |
400 |
390 |
≥540 |
16 |
13 |
17 |
- |
- |
2.0 x t |
||
AWS 400A |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
- |
- |
- |
- |
|
AWS 400B |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
0 |
27 |
- |
- |
|
AWS 400C |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
0 |
47 |
- |
- |
|
AWS 490A |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
- |
- |
- |
- |
|
AWS 490B |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
0 |
27 |
- |
- |
|
AWS 490C |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
0 |
47 |
- |
- |
|
AWS 520B |
365 |
355 |
520-640 |
19 |
15 |
19 |
0 |
27 |
- |
- |
|
AWS 520C |
365 |
355 |
520-640 |
19 |
15 |
19 |
0 |
47 |
- |
- |
|
AWS 570 |
460 |
450 |
570-720 |
19 (t ≤ 16) |
26 (16<t ≤20) |
20 (t>20) |
-5 |
47 |
- |
- |
|
ABS 400A |
235 (6 < t ≤ 40) |
400-510 |
- |
17 (6 ≤ t ≤ 16) |
21 |
- |
- |
- |
- |
||
ABS 400B |
235 (6 ≤ t < 12) |
235-355 (12 ≤ t ≤ 40) |
400-510 |
|
18 (6 ≤ t ≤ 16) |
22 (16 < t ≤ 40) |
0 |
27 |
- |
- |
|
ABS 400C |
- |
235-355 (16 ≤ t ≤ 40) |
400-510 |
- |
18 (6 ≤ t ≤ 16) |
22 (16 < t ≤ 40) |
0 |
27 |
- |
- |
|
ABS 490B |
325 (6 ≤ t < 12) |
325-445 (12 ≤ t ≤ 40) |
490-610 |
|
17 (6 ≤ t ≤ 16) |
21 (16 < t ≤ 40) |
0 |
27 |
- |
- |
|
ABS 490C |
- |
325-445 (16 ≤ t ≤ 40) |
490-610 |
- |
17 (6 ≤ t ≤ 16) |
21 (16 < t ≤ 40) |
0 |
27 |
- |
- |
|
CHÚ THÍCH: 1. t: chiều dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet 2. Với ký hiệu thép ABS 400B và ABS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t < 12: Không áp dụng. b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 3. Với ký hiệu thép ABS 400C và ABS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t < 16: Không áp dụng. b 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử. |
Hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt
Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép góc cạnh đều
Xem Hình 4.1 và Bảng 4.4.
Hình 4.1 - Hình dạng mặt cắt ngang thép góc cạnh đều
Bảng 4.4 - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép góc cạnh đều
Kích thước |
Kích thước mặt cắt 1) |
Khối lượng trên mét dài |
Diện tích mặt cắt ngang |
Khoảng cách từ trọng tâm |
Đặc tính mặt cắt đối với các trục |
|||||||||||
X.X = Y.Y |
U.U |
V.V |
||||||||||||||
A mm |
t mm |
r1 mm |
kg/m |
cm2 |
Cx=Cy cm |
Cu cm |
Cv cm |
Ix=Iy cm4 |
rx=ry cm |
Zx=Zy cm3 |
Iu cm4 |
ru cm |
Iv cm4 |
rv cm |
Zv cm3 |
|
20x20 |
20 |
3 |
3,5 |
0,882 |
1,12 |
0,598 |
1,41 |
0,846 |
0,392 |
0,590 |
0,279 |
0,618 |
0,742 |
0,165 |
0,383 |
0,195 |
25x25 |
25 |
3 |
3,5 |
1,12 |
1,42 |
0,723 |
1,77 |
1,02 |
0,803 |
0,751 |
0,452 |
1,27 |
0,945 |
0,334 |
0,484 |
0,326 |
25 |
4 |
3,5 |
1,45 |
1,85 |
0,762 |
177 |
1,08 |
1,02 |
0741 |
0,586 |
1,61 |
0,931 |
0,430 |
0,482 |
0,399 |
|
30x30 |
30 |
3 |
5 |
1,36 |
1,74 |
0,835 |
2,12 |
118 |
1,40 |
0,899 |
0,649 |
2,22 |
1,13 |
0,585 |
0,581 |
0,496 |
30 |
4 |
5 |
1,78 |
2,27 |
0,878 |
2,12 |
1,24 |
1,80 |
0,892 |
0,850 |
2,85 |
1,12 |
0,754 |
0,577 |
0607 |
|
35 x 35 |
35 |
4 |
5 |
2,09 |
2,67 |
1,00 |
2,47 |
1,42 |
2,95 |
1,05 |
1,18 |
4,68 |
1,32 |
1,23 |
0,678 |
0,865 |
35 |
5 |
5 |
2,57 |
3,28 |
1,04 |
2,47 |
1,48 |
3,56 |
1,04 |
1,45 |
5,64 |
1,31 |
1,49 |
0,675 |
1,01 |
|
40x40 |
40 |
3 |
6 |
1,84 |
2,35 |
1,07 |
2,83 |
1,52 |
3,45 |
1,21 |
1,18 |
5,45 |
1,52 |
1,44 |
0,783 |
0,949 |
40 |
4 |
6 |
2,42 |
3,08 |
1,12 |
2,83 |
1,58 |
4,47 |
1,21 |
1,56 |
7,09 |
1,52 |
1,86 |
0,777 |
1,17 |
|
40 |
5 |
6 |
2,97 |
3,79 |
1,16 |
2,83 |
1,64 |
5,43 |
1,20 |
1,91 |
8,60 |
1,51 |
2,26 |
0,773 |
1,38 |
|
45 x 45 |
45 |
4 |
7 |
2,74 |
3,49 |
1,23 |
3,18 |
1,75 |
6,43 |
1,36 |
1,97 |
10,2 |
1,71 |
2,68 |
0,876 |
1,53 |
45 |
5 |
7 |
3,38 |
4,30 |
1,28 |
3,18 |
1,81 |
7,84 |
1,35 |
2,43 |
12,4 |
1,70 |
3,26 |
0,871 |
1,80 |
|
50 x 50 |
50 |
4 |
7 |
3,06 |
3,89 |
1,36 |
3,54 |
1,92 |
8,97 |
1,52 |
2,46 |
14,2 |
1,91 |
3,73 |
0,979 |
1,94 |
50 |
5 |
7 |
3,77 |
4,80 |
1,40 |
3,54 |
1,99 |
11,0 |
1,51 |
3,05 |
17,4 |
1,90 |
4,55 |
0,973 |
2,29 |
|
50 |
6 |
7 |
4,47 |
5,69 |
1,45 |
3,54 |
2,04 |
12,8 |
1,50 |
3,61 |
20,3 |
1,89 |
5,34 |
0,968 |
2,61 |
|
60 x 60 |
60 |
4 |
6,5 |
3,68 |
4,69 |
1,61 |
4,24 |
2,28 |
16,0 |
1,85 |
3,66 |
25,4 |
2,33 |
6,62 |
1,19 |
2,90 |
60 |
5 |
8 |
4,57 |
5,82 |
1,64 |
4,24 |
2,32 |
19,4 |
1,82 |
4,45 |
30,7 |
2,30 |
8,03 |
1,17 |
3,46 |
|
60 |
6 |
8 |
5,42 |
6,91 |
1,69 |
4,24 |
2,39 |
22,8 |
1,82 |
5,29 |
36,1 |
2,29 |
9,44 |
1,17 |
3,96 |
|
60 |
8 |
8 |
7,09 |
9,03 |
1,77 |
4,24 |
2,50 |
29,2 |
1,80 |
6,89 |
46,1 |
2,26 |
12,2 |
1,16 |
4,86 |
|
65 x 65 |
65 |
6 |
9 |
5,91 |
7,53 |
1,80 |
4,60 |
2,55 |
29,2 |
1,97 |
6,21 |
46,3 |
2,48 |
12,1 |
1,27 |
4,74 |
65 |
8 |
9 |
7,73 |
9,85 |
1,89 |
4,60 |
2,67 |
37,5 |
1,95 |
8,13 |
59,4 |
2,46 |
15,6 |
1,26 |
5,84 |
|
70 x 70 |
70 |
6 |
9 |
6,38 |
8,13 |
1,93 |
4,95 |
2,73 |
36,9 |
2,13 |
7,27 |
58,5 |
2,68 |
15,3 |
1,37 |
5,60 |
70 |
7 |
9 |
7,38 |
9,40 |
1,97 |
4,95 |
2,79 |
42,3 |
2,12 |
8,41 |
671 |
2,67 |
17,5 |
1,36 |
6,28 |
|
75 x 75 |
75 |
6 |
9 |
6,85 |
8,73 |
2,05 |
5,30 |
2,90 |
45,8 |
2,29 |
8,41 |
72,7 |
2,89 |
18,9 |
1,47 |
6,53 |
75 |
8 |
9 |
8,99 |
11,4 |
2,14 |
5,30 |
3,02 |
59,1 |
2,27 |
11,0 |
93,8 |
2,86 |
24,5 |
1,46 |
8,09 |
|
80 x 80 |
80 |
6 |
10 |
7,34 |
9,35 |
2,17 |
5,66 |
3,07 |
55,8 |
2,44 |
9,57 |
88,5 |
3,08 |
23,1 |
1,57 |
7,56 |
80 |
8 |
10 |
9,63 |
12,3 |
2,26 |
5,66 |
3,19 |
72,2 |
2,43 |
12,6 |
115 |
3,06 |
29,9 |
1,56 |
9,37 |
|
80 x 80 |
80 |
10 |
10 |
11,9 |
15,1 |
2,34 |
5,66 |
3,30 |
87,5 |
2,41 |
15,4 |
139 |
3,03 |
36,4 |
1,55 |
11,0 |
90x90 |
90 |
7 |
11 |
9,61 |
12,2 |
2,45 |
6,36 |
3,47 |
92,5 |
2,75 |
14,1 |
147 |
3,46 |
38,3 |
1,77 |
11,0 |
90 |
8 |
11 |
10,9 |
13,9 |
2,50 |
6,36 |
3,53 |
104 |
2,74 |
16,1 |
166 |
3,45 |
43,1 |
1,76 |
12,2 |
|
90 |
9 |
11 |
12,2 |
15,5 |
2,54 |
6,36 |
3,59 |
116 |
2,73 |
17,9 |
184 |
3,44 |
47,9 |
1,76 |
13,3 |
|
90 |
10 |
11 |
13,4 |
17,1 |
2,58 |
6,36 |
3,65 |
127 |
2,72 |
19,8 |
201 |
3,42 |
52,6 |
1,75 |
14,4 |
|
100 x 100 |
100 |
8 |
12 |
12,2 |
15,5 |
2.74 |
7,07 |
3,87 |
145 |
3,06 |
19,9 |
230 |
3,85 |
59,9 |
1,96 |
15,5 |
100 |
10 |
12 |
15,0 |
19,2 |
2,82 |
7,07 |
3,99 |
177 |
3,04 |
24,6 |
280 |
3,83 |
73,0 |
1,95 |
18,3 |
|
100 |
12 |
12 |
17,8 |
22,7 |
2,90 |
7,07 |
4,11 |
207 |
3,02 |
29,1 |
328 |
3,80 |
85,7 |
1,94 |
20,9 |
|
120 x 120 |
120 |
8 |
13 |
14,7 |
18,7 |
3,23 |
8,49 |
4,56 |
255 |
3 69 |
29,1 |
405 |
4,65 |
105 |
2,37 |
23,1 |
120 |
10 |
13 |
18,2 |
23,2 |
3,31 |
8,49 |
4,69 |
313 |
3,67 |
36,0 |
497 |
4,63 |
129 |
2,36 |
27,5 |
|
120 |
12 |
13 |
21,6 |
27,5 |
3,40 |
8,49 |
4,80 |
368 |
3,65 |
42,7 |
584 |
4,60 |
152 |
2,35 |
31,6 |
|
125 x 125 |
125 |
8 |
13 |
15,3 |
19,5 |
3,35 |
8,84 |
4,74 |
290 |
3,85 |
31,7 |
461 |
4,85 |
120 |
2,47 |
25,3 |
125 |
10 |
13 |
19,0 |
24,2 |
3,44 |
8,84 |
4,86 |
356 |
3,84 |
39,3 |
565 |
4,83 |
146 |
2,46 |
30,1 |
|
125 |
12 |
13 |
22,6 |
28,7 |
3,52 |
8,84 |
4,98 |
418 |
3,81 |
46,6 |
664 |
4,81 |
172 |
2,45 |
34,6 |
|
130 x 130 |
130 |
9 |
12 |
17,9 |
22,74 |
3,53 |
9,19 |
4,99 |
366 |
4,01 |
38,7 |
583 |
5,06 |
150 |
2,57 |
30,1 |
130 |
12 |
12 |
23,4 |
29,76 |
3,64 |
9,19 |
5,15 |
467 |
3,96 |
49,9 |
743 |
5,00 |
192 |
2,54 |
37,3 |
|
130 |
15 |
12 |
28,8 |
36,75 |
3,76 |
9,19 |
5,34 |
568 |
3,93 |
61.5 |
902 |
4,95 |
234 |
2,53 |
43,8 |
|
150 x 150 |
150 |
10 |
16 |
23,0 |
29,3 |
4,03 |
10,6 |
5,71 |
624 |
4,62 |
56,9 |
990 |
5,82 |
258 |
2,97 |
45,1 |
150 |
12 |
16 |
27,3 |
34,8 |
4,12 |
10,6 |
5,83 |
737 |
4,60 |
67,7 |
1 170 |
5,80 |
303 |
2,96 |
52,0 |
|
150 |
15 |
16 |
33,8 |
43,0 |
4,25 |
10,6 |
6,01 |
898 |
4,57 |
83,5 |
1 430 |
5,76 |
370 |
2,93 |
61,6 |
|
175 x 175 |
175 |
12 |
15 |
31,8 |
40,52 |
4,73 |
12,4 |
6,69 |
1170 |
5,38 |
91,8 |
1860 |
6,78 |
480 |
3,44 |
71,7 |
175 |
15 |
15 |
39,4 |
50,21 |
4,85 |
12.4 |
6,86 |
1440 |
5,35 |
114 |
2290 |
6,75 |
589 |
3,42 |
85,9 |
|
180 x 180 |
180 |
15 |
18 |
40,9 |
52,1 |
4,98 |
12,7 |
7,05 |
1 590 |
5,52 |
122 |
2 520 |
6,96 |
653 |
3,54 |
92,7 |
180 |
18 |
18 |
48,6 |
61,9 |
5,10 |
12,7 |
7,22 |
1 870 |
5,49 |
145 |
2 960 |
6,92 |
768 |
3,52 |
106 |
|
200 x 200 |
200 |
16 |
18 |
48,5 |
61,8 |
5,52 |
14,1 |
7,81 |
2 340 |
6,16 |
162 |
3 720 |
7,76 |
960 |
3,94 |
123 |
200 |
20 |
18 |
59,9 |
76,3 |
5,68 |
14,1 |
8,04 |
2 850 |
6,11 |
199 |
4 530 |
7,70 |
1 170 |
3,92 |
146 |
|
200 |
24 |
18 |
71,1 |
90,6 |
5,84 |
14,1 |
8,26 |
3 330 |
6,06 |
235 |
5 280 |
7,64 |
1 380 |
3,90 |
167 |
|
250 x 250 |
250 |
28 |
18 |
104 |
133 |
7,24 |
17,7 |
10,2 |
7 700 |
7,62 |
433 |
12 200 |
9,61 |
3170 |
4,89 |
309 |
250 |
35 |
18 |
128 |
163 |
7,50 |
17,7 |
10,6 |
9 260 |
7,54 |
529 |
14 700 |
9,48 |
3 860 |
4,87 |
364 |
|
1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4 sẽ theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. CHÚ THÍCH: Khối lượng trên mét dài của thép góc cạnh đều được tính bằng công thức sau: Khối lượng 1 m dài (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt ngang Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang: a = (t(2A-t) + 0,215 (r12 - 2r22)] /100 (cm2) r2 = 1/2 r1. |
Dung sai hình dạng và kích thước
Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc cạnh đều được thể hiện như trong Bảng 4.5. Những dung sai không được thể hiện trong Bảng 4.5 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Bảng 4.5 - Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc cạnh đều
Các phần kích thước |
Dung sai |
Ghi chú |
|
Chiều rộng (A) |
A < 50 |
± 1,0 |
|
50 ≤ A < 100 |
± 1,5 |
||
100 ≤ A < 150 |
± 2,0 |
||
150 ≤ A < 200 |
± 3,0 |
||
A ≥ 200 |
± 4,0 |
||
Chiều dày (t) |
t < 6,3 |
± 0,6 |
|
6,3 ≤ t < 10 |
± 0,7 |
||
10 ≤ t < 16 |
± 0,8 |
||
t ≥ 16 |
+ 1,0 |
||
Chiều dài (L) |
L ≤ 7m |
+ 40 0 |
|
L > 7m |
+ [40+(L-7)x5] 0 |
||
Độ không vuông góc (T) |
T ≤ 0,025 x A |
||
Độ cong |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,003 x chiều dài (L) |
|
Chiều dài thép góc cạnh đều
Chiều dài cung cấp của thép góc cạnh đều được quy định trong Bảng 4.6.
Bảng 4.6 - Chiều dài cung cấp
Kích thước tính bằng mét
6,0 |
7,0 |
8,0 |
9,0 |
10,0 |
11,0 |
12,0 |
13,0 |
14,0 |
15,0 |
Chiều dài không có trong Bảng 4.6 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Dung sai khối lượng
Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép góc cạnh đều được quy định trong Bảng 4.7.
Bảng 4.7 - Dung sai khối lượng
Chiều dày (t) |
Dung sai khối lượng |
Dưới 10 mm |
± 5% |
10 mm hoặc hơn |
± 4% |
Xem thêm thông tin:
Hướng dẫn Tra cứu, Tìm kiếm và Mua tiêu chuẩn về Thép và các Sản phẩm Thép liên quan
Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép
Giới thiệu về Hệ thống ký hiệu của Tiêu chuẩn ASTM về Kim loại và các Sản phẩm Kim loại
Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép (xem chi tiết) xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu:
Điện thoại: 0964648020
Email: info@standard.vn
Nhằm đáp ứng yêu cầu của các tổ chức, doanh nghiệp về tìm kiếm, tra cứu, quản lý và đặt mua các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt...
Theo Hiệp hội Thép Thế giới, có hơn 3.500 loại thép khác nhau, mỗi loại có đặc tính vật lý và hóa học riêng biệt. Sự đa...
Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt (Fe), với carbon (C), từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên...
Thép hình H (Thép H) là loại thép được kết cấu giống hình chữ H, với đặc điểm có độ cân bằng cao nên khả năng chịu được...
Thép I là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các thiết kế kết cấu chịu lực, kết cấu trang trí trong các khu công...
Thép hình U (Thép U) thường có kết cấu khá đặc biệt với mặt cắt theo chiều ngang như chữ U thông thường