Loading data. Please wait

Tin tức / Tiêu chuẩn

Yêu cầu Chất lượng của Thép định hình chữ V (Thép Góc)

Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép (xem chi tiết) xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu:  

Điện thoại:  0964648020  

Email: info@standard.vn  

 

Thép hình V (Thép Góc)

Thép hình V (Thép V) cũng có thiết kế như Thép V, đặc tính của chúng là khá cứng cùng khả năng chịu lực tốt, độ bền bỉ cao. Ngoài ra, loại thép hình này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường có nhiệt độ cao, độ ẩm cao…. Cũng như chúng có độ bền tốt trước cả hóa chất.

Thép V hay còn được gọi là thép góc, là loại thép được sản xuất ra với một góc 90 độ với kích thước hai cánh bằng nhau hoặc không bằng nhau. Nếu như thép góc đúc có kích thước bằng nhau thì được gọi là thép V, còn thép góc đúc với kích thước không bằng nhau thì được gọi là thép góc L (sử dụng nhiều trong đóng tàu).

Thép góc cán nóng với hàm lượng carbon tương đối thấp và thường được ứng dụng để nâng đỡ, sửa chữa các dự án sản xuất và chế tạo. Từ rơ mooc đến giường xe tải, nông cụ đến thiết bị xây dựng, thép góc có hàng ngàn công dụng và ứng dụng. 

Thép V có độ cứng và độ mềm dẻo phù hợp, thế nên nguyên liệu thường rất dễ để cắt, hàn, khoan lỗ và tạo hình, thế nên quý khách hàng khi mua về sử dụng cũng có thể yêu cầu bên nhà cung cấp cắt theo kích thước yêu cầu.

Chính vì vậy, công dụng của thép hình V được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, làm đường dẫn ống, cơ khí đòng tàu, cơ khí động lực…. Một số loại thép hình V thông dụng như V100, V150, V200,…

Thông số căn bản của dòng thép hình chữ V là:

- Chiều dài cánh tiêu chuẩn: 25 – 250 (mm)

- Chiều dài thép hình V tiêu chuẩn: 6000 – 12000 (mm)

Phân loại thép góc cạnh đều

Thép góc cạnh đều được phân thành các loại theo Bảng 4.1.

Bng 4.1 - Phân loại thép góc cạnh đều

Phân loại

Loại thép

Giới hn bền kéo nh nhất, MPa

Thép kết cấu thông thường

AGS 400

400

AGS 490

490

AGS 540

540

Thép kết cấu hàn

AWS 400A

400

AWS 400B

400

AWS 400C

400

AWS 490A

490

AWS 490B

490

AWS 490C

490

AWS 520B

520

AWS 520C

520

AWS 570

570

Thép kết cấu xây dựng

ABS 400A

400

ABS 400B

400

ABS 400C

400

ABS 490B

490

ABS 490C

490

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của sản phẩm theo Bảng 4.2.

Bng 4.2 - Thành phần hóa học

Loại thép

Thành phần hóa học, % khối lượng

C

lớn nhất

Si

lớn nhất

Mn

P

lớn nhất

S

lớn nhất

Ceq1)

lớn nhất

PCM2)

lớn nhất

AGS 400

-

-

-

0,050

0,050

-

-

AGS 490

-

-

-

0,050

0,050

-

-

AGS 540

0,30

-

≤ 1,60

0,040

0,040

-

-

AWS 400A

0,23

-

≥ 2,5xC3)

0,035

0,035

-

-

AWS 400B

0,20

0,35

0,60~1,50

0,035

0,035

-

-

AWS 400C

0,18

0,35

0,60~1,50

0,035

0,035

-

-

AWS 490A

0,20

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

AWS 490B

0,18

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

AWS 490C

0,18

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

AWS 520B

0,20

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

AWS 520C

0,20

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

AWS 570

0,18

0,55

≤ 1,70

0,035

0,035

0,44

0,28

ABS 400A

0,24

-

-

0,050

0,050

-

-

ABS 400B

0,20

0,35

0,60~1,50

0,030

0,015

0,36

0,26

ABS 400C

0,20

0,35

0,60~1,50

0,020

0,008

0,36

0,26

ABS 490B

0,18

0,55

≤ 1,65

0,030

0,015

0,44

0,29

ABS 490C

0,18

055

≤ 1,65

0,020

0,008

0,44

0,29

1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:

Ceq= C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1)

2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:

PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mc/15 + V/10 + 5B (2)

3) Hàm lượng cacbon đo được.

Tính chất cơ học

Tính chất cơ học của thép góc cạnh đều được quy định trong Bảng 4.3.

Bảng 4.3 - Tính chất  học

Loại thép

Th kéo

Thử va đập Charpy (t  12mm)

Thử uốn

Giới hạn chy nh nhất, MPa

Giới hạn bền kéo, MPa

Độ giãn dài nh nhất, %

Góc uốn

Bán kính uốn, mm

t ≤ 16

16 < t ≤ 40

t ≤ 5

5 < t ≤ 16

16 < t ≤ 50

Nhiệt độ°C

Năng lượng hấp thụ nhỏ nht, J

AGS 400

245

235

400-510

21

17

21

-

-

180°

1.5 x t

AGS 490

285

275

490-610

19

15

19

-

-

2.0 x t

AGS 540

400

390

≥540

16

13

17

-

-

2.0 x t

AWS 400A

245

235

400-510

23

18

22

-

-

-

-

AWS 400B

245

235

400-510

23

18

22

0

27

-

-

AWS 400C

245

235

400-510

23

18

22

0

47

-

-

AWS 490A

325

315

490-610

22

17

21

-

-

-

-

AWS 490B

325

315

490-610

22

17

21

0

27

-

-

AWS 490C

325

315

490-610

22

17

21

0

47

-

-

AWS 520B

365

355

520-640

19

15

19

0

27

-

-

AWS 520C

365

355

520-640

19

15

19

0

47

-

-

AWS 570

460

450

570-720

19

(t ≤ 16)

26

(16<t ≤20)

20

(t>20)

-5

47

-

-

ABS 400A

235

(6 < t ≤ 40)

400-510

-

17

(6 ≤ t ≤ 16)

21

-

-

-

-

ABS 400B

235

(6 ≤ t < 12)

235-355

(12 ≤ t ≤ 40)

400-510

 

18

(6 ≤ t ≤ 16)

22

(16 < t ≤ 40)

0

27

-

-

ABS 400C

-

235-355

(16 ≤ t ≤ 40)

400-510

-

18

(6 ≤ t ≤ 16)

22

(16 < t ≤ 40)

0

27

-

-

ABS 490B

325

(6 ≤ t < 12)

325-445

(12 ≤ t ≤ 40)

490-610

 

17

(6 ≤ t ≤ 16)

21

(16 < t ≤ 40)

0

27

-

-

ABS 490C

-

325-445

(16 ≤ t ≤ 40)

490-610

-

17

(6 ≤ t ≤ 16)

21

(16 < t ≤ 40)

0

27

-

-

CHÚ THÍCH:

1. t: chiều dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet

2. Với ký hiệu thép ABS 400B và ABS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t < 12: Không áp dụng.

b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%

3. Với ký hiệu thép ABS 400C và ABS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t < 16: Không áp dụng.

b 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%

4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử.

Hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt

Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép góc cạnh đều

Xem Hình 4.1 và Bảng 4.4. 

Hình 4.1 - Hình dạng mặt cắt ngang thép góc cạnh đều

Bảng 4.4 - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt ct của thép góc cạnh đều

Kích thước

Kích thước mặt cắt 1)

Khối lượng trên mét dài

Diện tích mặt cắt ngang

Khoảng cách từ trọng tâm

Đặc tính mặt cắt đối với các trục

X.X = Y.Y

U.U

V.V

A

mm

t

mm

r1

mm

kg/m

cm2

Cx=Cy

cm

Cu

cm

Cv

cm

Ix=Iy

cm4

rx=ry

cm

Zx=Zy

cm3

Iu

cm4

ru

cm

Iv

cm4

rv

cm

Zv

cm3

20x20

20

3

3,5

0,882

1,12

0,598

1,41

0,846

0,392

0,590

0,279

0,618

0,742

0,165

0,383

0,195

25x25

25

3

3,5

1,12

1,42

0,723

1,77

1,02

0,803

0,751

0,452

1,27

0,945

0,334

0,484

0,326

25

4

3,5

1,45

1,85

0,762

177

1,08

1,02

0741

0,586

1,61

0,931

0,430

0,482

0,399

30x30

30

3

5

1,36

1,74

0,835

2,12

118

1,40

0,899

0,649

2,22

1,13

0,585

0,581

0,496

30

4

5

1,78

2,27

0,878

2,12

1,24

1,80

0,892

0,850

2,85

1,12

0,754

0,577

0607

35 x 35

35

4

5

2,09

2,67

1,00

2,47

1,42

2,95

1,05

1,18

4,68

1,32

1,23

0,678

0,865

35

5

5

2,57

3,28

1,04

2,47

1,48

3,56

1,04

1,45

5,64

1,31

1,49

0,675

1,01

40x40

40

3

6

1,84

2,35

1,07

2,83

1,52

3,45

1,21

1,18

5,45

1,52

1,44

0,783

0,949

40

4

6

2,42

3,08

1,12

2,83

1,58

4,47

1,21

1,56

7,09

1,52

1,86

0,777

1,17

40

5

6

2,97

3,79

1,16

2,83

1,64

5,43

1,20

1,91

8,60

1,51

2,26

0,773

1,38

45 x 45

45

4

7

2,74

3,49

1,23

3,18

1,75

6,43

1,36

1,97

10,2

1,71

2,68

0,876

1,53

45

5

7

3,38

4,30

1,28

3,18

1,81

7,84

1,35

2,43

12,4

1,70

3,26

0,871

1,80

50 x 50

50

4

7

3,06

3,89

1,36

3,54

1,92

8,97

1,52

2,46

14,2

1,91

3,73

0,979

1,94

50

5

7

3,77

4,80

1,40

3,54

1,99

11,0

1,51

3,05

17,4

1,90

4,55

0,973

2,29

50

6

7

4,47

5,69

1,45

3,54

2,04

12,8

1,50

3,61

20,3

1,89

5,34

0,968

2,61

60 x 60

60

4

6,5

3,68

4,69

1,61

4,24

2,28

16,0

1,85

3,66

25,4

2,33

6,62

1,19

2,90

60

5

8

4,57

5,82

1,64

4,24

2,32

19,4

1,82

4,45

30,7

2,30

8,03

1,17

3,46

60

6

8

5,42

6,91

1,69

4,24

2,39

22,8

1,82

5,29

36,1

2,29

9,44

1,17

3,96

60

8

8

7,09

9,03

1,77

4,24

2,50

29,2

1,80

6,89

46,1

2,26

12,2

1,16

4,86

65 x 65

65

6

9

5,91

7,53

1,80

4,60

2,55

29,2

1,97

6,21

46,3

2,48

12,1

1,27

4,74

65

8

9

7,73

9,85

1,89

4,60

2,67

37,5

1,95

8,13

59,4

2,46

15,6

1,26

5,84

70 x 70

70

6

9

6,38

8,13

1,93

4,95

2,73

36,9

2,13

7,27

58,5

2,68

15,3

1,37

5,60

70

7

9

7,38

9,40

1,97

4,95

2,79

42,3

2,12

8,41

671

2,67

17,5

1,36

6,28

75 x 75

75

6

9

6,85

8,73

2,05

5,30

2,90

45,8

2,29

8,41

72,7

2,89

18,9

1,47

6,53

75

8

9

8,99

11,4

2,14

5,30

3,02

59,1

2,27

11,0

93,8

2,86

24,5

1,46

8,09

80 x 80

80

6

10

7,34

9,35

2,17

5,66

3,07

55,8

2,44

9,57

88,5

3,08

23,1

1,57

7,56

80

8

10

9,63

12,3

2,26

5,66

3,19

72,2

2,43

12,6

115

3,06

29,9

1,56

9,37

80 x 80

80

10

10

11,9

15,1

2,34

5,66

3,30

87,5

2,41

15,4

139

3,03

36,4

1,55

11,0

90x90

90

7

11

9,61

12,2

2,45

6,36

3,47

92,5

2,75

14,1

147

3,46

38,3

1,77

11,0

90

8

11

10,9

13,9

2,50

6,36

3,53

104

2,74

16,1

166

3,45

43,1

1,76

12,2

90

9

11

12,2

15,5

2,54

6,36

3,59

116

2,73

17,9

184

3,44

47,9

1,76

13,3

90

10

11

13,4

17,1

2,58

6,36

3,65

127

2,72

19,8

201

3,42

52,6

1,75

14,4

100 x 100

100

8

12

12,2

15,5

2.74

7,07

3,87

145

3,06

19,9

230

3,85

59,9

1,96

15,5

100

10

12

15,0

19,2

2,82

7,07

3,99

177

3,04

24,6

280

3,83

73,0

1,95

18,3

100

12

12

17,8

22,7

2,90

7,07

4,11

207

3,02

29,1

328

3,80

85,7

1,94

20,9

120 x 120

120

8

13

14,7

18,7

3,23

8,49

4,56

255

3 69

29,1

405

4,65

105

2,37

23,1

120

10

13

18,2

23,2

3,31

8,49

4,69

313

3,67

36,0

497

4,63

129

2,36

27,5

120

12

13

21,6

27,5

3,40

8,49

4,80

368

3,65

42,7

584

4,60

152

2,35

31,6

125 x 125

125

8

13

15,3

19,5

3,35

8,84

4,74

290

3,85

31,7

461

4,85

120

2,47

25,3

125

10

13

19,0

24,2

3,44

8,84

4,86

356

3,84

39,3

565

4,83

146

2,46

30,1

125

12

13

22,6

28,7

3,52

8,84

4,98

418

3,81

46,6

664

4,81

172

2,45

34,6

130 x 130

130

9

12

17,9

22,74

3,53

9,19

4,99

366

4,01

38,7

583

5,06

150

2,57

30,1

130

12

12

23,4

29,76

3,64

9,19

5,15

467

3,96

49,9

743

5,00

192

2,54

37,3

130

15

12

28,8

36,75

3,76

9,19

5,34

568

3,93

61.5

902

4,95

234

2,53

43,8

150 x 150

150

10

16

23,0

29,3

4,03

10,6

5,71

624

4,62

56,9

990

5,82

258

2,97

45,1

150

12

16

27,3

34,8

4,12

10,6

5,83

737

4,60

67,7

1 170

5,80

303

2,96

52,0

150

15

16

33,8

43,0

4,25

10,6

6,01

898

4,57

83,5

1 430

5,76

370

2,93

61,6

175 x 175

175

12

15

31,8

40,52

4,73

12,4

6,69

1170

5,38

91,8

1860

6,78

480

3,44

71,7

175

15

15

39,4

50,21

4,85

12.4

6,86

1440

5,35

114

2290

6,75

589

3,42

85,9

180 x 180

180

15

18

40,9

52,1

4,98

12,7

7,05

1 590

5,52

122

2 520

6,96

653

3,54

92,7

180

18

18

48,6

61,9

5,10

12,7

7,22

1 870

5,49

145

2 960

6,92

768

3,52

106

200 x 200

200

16

18

48,5

61,8

5,52

14,1

7,81

2 340

6,16

162

3 720

7,76

960

3,94

123

200

20

18

59,9

76,3

5,68

14,1

8,04

2 850

6,11

199

4 530

7,70

1 170

3,92

146

200

24

18

71,1

90,6

5,84

14,1

8,26

3 330

6,06

235

5 280

7,64

1 380

3,90

167

250 x 250

250

28

18

104

133

7,24

17,7

10,2

7 700

7,62

433

12 200

9,61

3170

4,89

309

250

35

18

128

163

7,50

17,7

10,6

9 260

7,54

529

14 700

9,48

3 860

4,87

364

1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4 sẽ theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

CHÚ THÍCH: Khối lượng trên mét dài của thép góc cạnh đều được tính bằng công thức sau:

Khối lượng 1 m dài (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt ngang

Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang: a = (t(2A-t) + 0,215 (r12 - 2r22)] /100 (cm2)

r2 = 1/2 r1.

Dung sai hình dạng và kích thước

Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc cạnh đều được thể hiện như trong Bảng 4.5. Những dung sai không được thể hiện trong Bảng 4.5 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

Bảng 4.5 - Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc cạnh đều

Các phần kích thước

Dung sai

Ghi chú

Chiều rộng (A)

A < 50

± 1,0

 

50 ≤ A < 100

± 1,5

100 ≤ A < 150

± 2,0

150 ≤ A < 200

± 3,0

A ≥ 200

± 4,0

Chiều dày (t)

t < 6,3

± 0,6

6,3 ≤ t < 10

± 0,7

10 ≤ t < 16

± 0,8

t ≥ 16

+ 1,0

Chiều dài (L)

L ≤ 7m

+ 40

0

L > 7m

+ [40+(L-7)x5]

0

Độ không vuông góc (T)

T ≤ 0,025 x A

 

Độ cong

Nhỏ hơn hoặc bằng 0,003 x chiều dài (L)

 

Chiều dài thép góc cạnh đều

Chiều dài cung cấp của thép góc cạnh đều được quy định trong Bảng 4.6.

Bảng 4.6 - Chiều dài cung cấp

Kích thước tính bằng mét

6,0

7,0

8,0

9,0

10,0

11,0

12,0

13,0

14,0

15,0

Chiều dài không có trong Bảng 4.6 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

Dung sai khối lượng

Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng của thép góc cạnh đều được quy định trong Bảng 4.7.

Bảng 4.7 - Dung sai khối lượng

Chiều dày (t)

Dung sai khối lượng

Dưới 10 mm

± 5%

10 mm hoặc hơn

± 4%

Xem thêm thông tin: 

Hướng dẫn Tra cứu, Tìm kiếm và Mua tiêu chuẩn về Thép và các Sản phẩm Thép liên quan 

Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép  

Giới thiệu về Hệ thống ký hiệu của Tiêu chuẩn ASTM về Kim loại và các Sản phẩm Kim loại  

Thép cán nóng

Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép (xem chi tiết) xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu:  

Điện thoại:  0964648020  

Email: info@standard.vn  

 

 


...

Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép

Nhằm đáp ứng yêu cầu của các tổ chức, doanh nghiệp về tìm kiếm, tra cứu, quản lý và đặt mua các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt...

...

Thép cán nóng

Theo Hiệp hội Thép Thế giới, có hơn 3.500 loại thép khác nhau, mỗi loại có đặc tính vật lý và hóa học riêng biệt. Sự đa...

...

Danh mục các tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép và sản phẩm Thép (mới nhất)

Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt (Fe), với carbon (C), từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên...

...

Yêu cầu Chất lượng của Thép hình chữ H

Thép hình H (Thép H) là loại thép được kết cấu giống hình chữ H, với đặc điểm có độ cân bằng cao nên khả năng chịu được...

...

Yêu cầu Chất lượng của Thép hình chữ I

Thép I là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các thiết kế kết cấu chịu lực, kết cấu trang trí trong các khu công...

...

Yêu cầu Chất lượng của Thép hình chữ U

Thép hình U (Thép U) thường có kết cấu khá đặc biệt với mặt cắt theo chiều ngang như chữ U thông thường

Ấn phẩm