Loading data. Please wait

Tin tức / Tiêu chuẩn

Danh mục các tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép và sản phẩm Thép (mới nhất)

 

Xem thêm thông tin:

Hướng dẫn Tra cứu, Tìm kiếm và Mua tiêu chuẩn về Thép và các Sản phẩm Thép liên quan

Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép 

Giới thiệu về Hệ thống ký hiệu của Tiêu chuẩn ASTM về Kim loại và các Sản phẩm Kim loại 

Thép cán nóng

Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói dịch vụ xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu: 

Điện thoại:  0964648020 

Email: info@standard.vn 

 

TT

 

Ký hiệu TCVN

 

Tên tiêu chuẩn

1

TCVN 1651-1:2018

Thép cốt bê tông cán nóng- Phần 1: Thép thanh tròn trơn

2

TCVN 1651-2-2008

ISO 6395-2: 1997

Thép cốt bê tông cán nóng- Phần 2: Thép thanh vằn

3

TCVN 1651-3-2008

Thép cốt bê tông cán nóng- Phần 3 : Lưới thép hàn

4

TCVN 1658 : 1987

Kim loại và hợp kim. Tên gọi.

5

TCVN 1765:1975

Thép cacbon kết cấu thông thường. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật

6

TCVN 1766: 1975

Thép cacbon kết cấu chất lượng cao. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật

7

TCVN 1767: 1975

Thép đàn hồi. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật

8

TCVN 1846-76

Dây thép. Phân loại

9

TCVN 1847-76

Dây thép tròn kéo nguội. Cỡ, thông số, kích thước

10

TCVN 1848-76

Dây thép kết cấu cacbon

11

TCVN 1849-76

Dây thép cacbon thấp chất lượng

12

TCVN 1853-76

Phôi thép cán từ thép cacbon thông thường và thép hợp kim. Yêu cầu kỹ thuật

13

TCVN 1854:1976

Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng, thép hợp kim trung bình và hợp kim cao. Yêu cầu kỹ thuật,

14

TCVN 2053:1993

Dây thép mạ kẽm thông dụng

15

TCVN 2057: 1977

Thép tấm dày và thép dải khổ rộng cán nóng từ thép cacbon kết cấu thông thường. Yêu cầu kỹ thuật

16

TCVN 2059: 1977

Thép dải khổ rộng cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước

17

TCVN 2362:1993

 Dây thép hàn

18

TCVN 2364: 1978

Thép tấm cuộn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước

19

TCVN 2365: 1978

Thép tấm cuộn cán nguội. Cỡ, thông số, kích thước

20

TCVN 2735: 1978

Thép hình chịu ăn mòn và bền nóng. Mác, yêu cầu kỹ thuật

21

TCVN 3102-79

Dây thép mạ kẽm dùng để bọc dây điện và dây cáp điện

22

TCVN 3103-79

Dây thép mạ kẽm dùng để buộc, chằng đường dây điện báo

23

TCVN 3104: 1979

Thép kết cấu hợp kim thấp. Mác, yêu cầu kỹ thuật

24

TCVN 3599: 1981

Thép tấm mỏng kỹ thuật điện. Phân loại và mác

25

TCVN 3600: 1981

Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit. Cỡ, thông số, kích thước

26

TCVN 3601: 1981

Thép tấm mỏng lợp nhà

27

TCVN 3602: 1981

Thép tấm mỏng đen cán nóng

28

TCVN 3779: 1983

Thép tấm mỏng rửa axit

29

TCVN 3780: 1983

Thép lá mạ thiếc (tôn trắng). Cỡ, thông số, kích thước

30

TCVN 3781: 1983

Thép tấm mỏng mạ kẽm. Yêu cầu kỹ thuật

31

TCVN 3782 : 2009

(ISO 2232 :1990)

Thép vuốt nguội sợi tròn dùng để chế tạo cáp thép sợi cacbon công dụng chung và cáp  thép sợi đường kính lớn – Yêu cầu kỹ thuật.

32

TCVN 3783-83

Thép ống hàn điện và không hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp

33

TCVN 3784: 1983

Thép lá mạ thiếc cán nguội mạ thiếc nóng

34

TCVN 3785: 1983

Thép lá mạ thiếc cán nóng mạ thiếc nóng

35

TCVN 3944: 1984

Thép sáu cạnh cán nóng. Thông số và kích thước

36

TCVN 4148: 1985

Thép ổ lăn

37

TCVN 4209: 1986

Dây thép tròn mác OL100 Cr2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng. Yêu cầu kỹ thuật

38

TCVN 4338-86

Thép. Chuẩn tổ chức tế vi

39

TCVN 4399 : 2008
ISO 404 : 1992

Thép và sản phẩm thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp

40

TCVN 5709 : 2009

 

Thép cacbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.

41

TCVN 5757 : 2009

(ISO 2408 : 2004)

Cáp thép sử dụng cho mục đích – Yêu cầu tối thiểu.

42

TCVN 5758:1993

Lưới thép

43

TCVN 6283-1:1997

ISO 1035/1:1980

Thép thanh cán nóng. Phần 1: Kích thước của thép tròn

44

TCVN 6283-2:1997

ISO 1035/2:1980

Thép thanh cán nóng. Phần 2: Kích thước của thép vuông

45

TCVN 6283-3:1997

ISO 1035/3:1980

Thép thanh cán nóng. Phần 3: Kích thước của thép dẹt

46

TCVN 6283-4:1999
ISO 1035-4:1982

Thép thanh cán nóng. Phần 4. Dung sai

47

TCVN 6284-1:1997

ISO 6934/1:1991

Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 1: Yêu cầu chung

48

TCVN 6284-2:1997

ISO 6934/2:1991

Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 2: Dây kéo nguội

49

TCVN 6284-3:1997

ISO 6934/3:1991

Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 3: Dây tôi và ram

50

TCVN 6284-4:1997

ISO 6934/4:1991

Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 4 : Dảnh

51

TCVN 6284-5:1997

ISO 6934/5:1991

Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không  xử lý tiếp

52

TCVN 6288:1997

ISO 10544:1992

Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt

53

TCVN 6365- : 2006
ISO 8458-1 : 2002

Dây thép làm lò xo cơ khí – Phần 1: Yêu cầu chung

54

TCVN 6365- : 2006
ISO 8458-2 : 2002

Dây thép làm lò xo cơ khí – Phần 2: Dây  thép không hợp kim kéo nguội tôi chì

55

TCVN 6365- : 2006
ISO 8458-3 : 2002

Dây thép làm lò xo cơ khí – Phần 3: Dây thép tôi và ram trong dầu

56

TCVN 6367- : 2006
ISO 6931-1 : 1994

Thép không gỉ làm lò xo – Phần 1: Dây

57

TCVN 6367- : 2006
ISO 6931-2 : 2005

Thép không gỉ làm lò xo – Phần 2: Băng hẹp

58

TCVN 6369:1998

Cáp thép thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật

59

TCVN 6370:1998

Cáp thép thông dụng. Lõi sợi chính. Đặc tính kỹ thuật

60

TCVN 6521:1999
ISO 4952:1991

Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển

61

TCVN 6522 : 2018
ISO 4995 : 2014

Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu

62

TCVN 6523 : 2018
ISO 4996 : 2014

Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu có giới hạn chảy cao

63

TCVN 6524 : 2018
ISO 4997 : 2015

Thép cacbon tấm mỏng cán nguội chất lượng kết cấu

64

TCVN 6525 : 2018
ISO 4998 : 2014

Thép cacbon tấm mỏng chất lượng kết cấu mạ kẽm và hợp kim kẽm - sắt nhúng nóng liên tục

65

TCVN 6526 : 2006
ISO 6316 : 2000

Thép băng kết cấu cán nóng

66

TCVN 6527:1999
ISO 9034:1987

Thép dải khổ rộng kết cấu cán nóng. Dung sai kích thước và hình dạng

67

TCVN 7342 : 2004

Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cacbon thông dụng - Phân loại và yêu cầu kỹ thuật.

68

TCVN 7446 - 1 : 2004

Thép - Phân loại. Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hoá học.

69

TCVN 7446 - 2 : 2004

(ISO 4978 - 2 : 1981)

Thép - Phân loại. Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng.

70

TCVN 13027:2022

 Thép tấm và thép băng phủ hợp kim 55 % nhôm-kẽm

và hợp kim 52 % nhôm-kẽm-magie nhúng nóng liên tục

71

TCVN 7471 : 2005

Các sản phẩm hợp kim loại tấm đã hoàn thiện/phủ sơn, sử dụng bên trong và bên ngoài công trình xây dựng

72

TCVN 7574 : 2006
ISO 16162 : 2005

Thép tấm cán nguội liên tục – Dung sai kích thước và hình dạng

73

TCVN7571-1: 2006
ISO 657-1 : 1989

Thép hình cán nóng. Phần 1: Thép góc cạnh đều – Kích thước.

74

TCVN7571- 2: 2006
ISO 657-2 : 1989

Thép hình cán nóng. Phần 2: Thép góc cạnh không đều – Kích thước.

75

TCVN7571- 5: 2006
ISO 657-5 : 1976

Thép hình cán nóng. Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều – Dung sai hệ mét và hệ insơ

76

TCVN7571-11:2006
ISO 657-11 : 1980

Thép hình cán nóng. Phần 11: Thép chữ C – Kích thước và đặc tính mặt cắt.

77

TCVN7571-15:2018

Thép hình cán nóng. Phần 15: Thép chữ I

78

TCVN7571-16:2017

Thép hình cán nóng. Phần 16: Thép chữ H  

79

TCVN 7573 : 2006
ISO 16160 : 2005

Thép tấm cán nóng liên tục – Dung sai kích thước và hình dạng

80

TCVN 7574 : 2006
ISO 16162 : 2005

Thép tấm cán nguội liên tục – Dung sai kích thước và hình dạng

81

TCVN 7858 : 2018
ISO 3574 : 2012

Thép cacbon tấm mỏng cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt

82

TCVN 7859 : 2008
ISO 3575 : 2005

Thép tấm các bon mạ kẽm nhúng nóng liên tục chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt.

83

TCVN 7860 : 2008
ISO 4978 : 1983

Sản phẩm thép cán phẳng để chế tạo chai chứa khí bằng phương pháp hàn.

84

TCVN 7934: 2009 (ISO 14654 :1999)

Thép phủ epoxy dùng cho cốt bê tông

85

 TCVN 7935: 2009 (ISO 14655:1999)

Dảnh phủ epoxy dùng cho  bê tông dự ứng lực

 

86

TCVN 7936: 2009

.(ISO 14656:1999)

Bột epoxy và vật liệu gắn kết cho lớp phủ thép cốt bê tông

87

TCVN 7938 : 2009 (ISO 10144 : 1991)

Quy trình chứng nhận đối với thanh và dây thép làm cốt bê tông

88

TCVN 8285 : 2009

(ISO 4957 : 1999)

Thép dụng cụ (Thay thế TCVN 1822 : 93; TCVN 1823 : 1993).

89

TCVN 8591 : 2011
ISO 4960 : 2007

Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25 %.

90

TCVN 8592 : 2011
ISO 6932 : 2008

Thép băng cacbon cán nguội với hàm lượng cacbon lớn nhất 0,25 %.

91

TCVN 8593 : 2011
ISO 5954 : 2007

Thép lá cacbon cán nguội theo yêu cầu độ cứng.

92

TCVN 8594-1 : 2011
ISO 9445-1 : 2009

Thép không gỉ cán nguội liên tục – Dung sai kích thước và hình dạng – Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt.

93

TCVN 8594-2 : 2011
ISO 9445-2 : 2009

Thép không gỉ cán nguội liên tục – Dung sai kích thước và hình dạng – Phần 1: Băng rộng và tấm/lá

94

TCVN 8595 : 2011

ISO 13887 : 2004

Thép lá cán nguội có giới hạn chảy cao với tính năng tạo hình tốt.

95

TCVN 8596 : 2011

ISO 14590 : 2005

Thép lá cán nguội có giới hạn bền kéo cao và giới hạn chảy thấp với tính năng tạo hình tốt.

96

TCVN 8990:2011

ISO 5950:2008

Thép lá cacbon cán nguội mạ thiếc điện phân liên tục chất lượng thương mại và dập vuốt

97

TCVN 8991:2021

 

Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm mạ thiếc bằng điện phân

98

TCVN 8992:2011

ISO 9443:1991

Thép có thể nhiệt luyện và thép hợp kim – Cấp chất lượng bề mặt thép thanh tròn và thép dây cán nóng – Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp

99

TCVN 8993:2021

 

Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép mạ crom/crom oxit bằng điện phân

100

TCVN 8994:2021

 

Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm đen

101

TCVN 8995:2011

ISO 1052:1982

Thép kỹ thuật cơ khí thông dụng

102

TCVN 8996:2011

ISO 4954:1993

Thép chồn nguội và kéo vuốt nguội

103

TCVN 8997:2011

ISO 4955:2005

Thép chịu nhiệt

104

TCVN 9245:2012

Cọc ống thép

105

TCVN 9246:2012

Cọc ống ván thép

106

TCVN 9390:2012

Thay thế: TCXD 234:1999

Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu.

107

TCVN 9391:2012

Thay thế: TCXDVN 267:2002

Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu.

108

TCVN 9535-1:2012 (ISO 1005-1:1994)

Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe. Phần 1: Băng đa cán thô của đầu máy, toa xe - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp

109

TCVN 9535-2:2012 (ISO 1005-2:1986)

Phương tiện giao thông đường sắt- Vật liệu đầu máy toa xe. Phần 2: Băng đa, mâm bánh và bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe- Yêu cầu về kích thước, cân bằng và lắp ráp

110

TCVN 9535-3:2012 (ISO 1005-3:1982)

 Phương tiện giao thông đường sắt- Vật liệu đầu máy toa xe. Phần 3: Trục xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng.

111

TCVN 9535-4:2012 (ISO 1005-4:1986)

 Phương tiện giao thông đường sắt- Vật liệu đầu máy toa xe. Phần 4: Mâm bánh cán hoặc rèn cho bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng.

112

TCVN 9535-6:2012 (ISO 1005-6:1994)

 Phương tiện giao thông đường sắt- Vật liệu đầu máy toa xe. Phần 6: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe- Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp..

113

TCVN 9535-7:2012 (ISO 1005-7:1982)

 Phương tiện giao thông đường sắt- Vật liệu đầu máy toa xe. Phần 7: Bộ trục bánh xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng

114

TCVN 9535-8:2012 (ISO 1005-8:1986)

 Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe. Phần 8: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe- Yêu cầu về kích thước và cân bằng.

115

TCVN 9535-9:2012 (ISO 1005-9:1986)

Phương tiện giao thông đường sắt- Vật liệu đầu máy toa xe. Phần 9: Trục xe của đầu máy và toa xe- Yêu cầu về kích thước

116

TCVN 9985-1: 2013 (ISO 9328-1:2011)

Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1 : Yêu cầu chung

117

TCVN 9985-2: 2013 (ISO 9328-2:2011)

Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 2 :Thép hợp kim và thép  không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao

118

TCVN 9985-3: 2014 (ISO 9328-3:2011)

 Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa

119

TCVN 9985-4: 2014 (ISO 9328-4:2011)

Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực- Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim niken với  đặc tính ở nhiệt độ thấp quy định

120

TCVN 9985-5: 2014 (ISO 9328-5:2011)

 Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực- Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt

121

TCVN 9985-6: 2014 (ISO 9328-6:2011)

 Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực- Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram

122

TCVN 9985-7: 2014 (ISO 9328-7:2011)

 Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 7: Thép không gỉ

123

TCVN 9986-1: 2013  ( ISO 630-3:2011)  

Thép kết cấu - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật chung khi  cung cấp thép cán nóng

124

TCVN 9986-2: 2013  ( ISO 630-3:2011)  

Thép kết cấu - Phần 2: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu thông dụng

125

TCVN 9986-3: 2014  ( ISO 630-3:2012)  

Thép kết cấu – Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp cho thép kết cấu hạt mịn

126

TCVN 9986-4: 2014  ( ISO 630-4:2012)  

Thép kết cấu – Phần 4: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp cho thép tấm kết cấu tôi và ram giới hạn chảy cao

127

TCVN 10349:2014 (ISO 20723:2004)

Thép kết cấu - Điều kiện bề mặt thép hình cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp

128

TCVN 10350: 2014   ( ISO 6317:2008)

Thép băng cacbon cán nóng chất lượng thương mại và dập vuốt

129

TCVN 10351: 2014 (ISO 7452:2013)

Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng

130

TCVN 10352 : 2014 (ISO 7788:1985)

 Thép - Hoàn thiện bề mặt của tấm và tấm rộng cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp

131

TCVN 10353: 2014 (ISO 16163:2010)

Sản phẩm thép tấm phủ nóng liên tục  - Dung sai kích thước và hình dạng

132

TCVN 10354: 2014   (ISO 13976:2005)

Thép tấm cán nóng trong cuộn chất lượng kết cấu và độ dày lớn

133

TCVN 10355: 2018 (ISO 3575:2016)

Thép cacbon tấm mỏng chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt mạ kẽm và hợp kim kẽm - sắt nhúng nóng liên tục

134

TCVN 10356:2017      

Thép không gỉ - Thành phần hoá học

 

135

TCVN 12109-1:2017

Thép không gỉ thông dụng - Phần 1: Sản phẩm phẳng chịu ăn mòn

136

TCVN 12109-2:2018

(ISO 16143-2:2014)

Thép không gỉ thông dụng - Phần 2: Bán thành phẩm, thép thanh, thép thanh que và thép hình chịu ăn mòn

137

TCVN 12109-3:2018

(ISO 16143-3:2014)

Thép không gỉ thông dụng - Phần 3: Thép dây

138

TCVN 10357-1:2014 (ISO 9444-1:2009)

Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt

139

TCVN 10357-2:2014 (ISO 9444-2:2009)

Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Băng rộng và lá/tấm

140

TCVN 10358: 2014 (ISO 18286:2008)

Thép tấm không gỉ cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng

141

TCVN 10952:2015

Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn

142

TCVN  11229-1:2015 (ISO 4950-1:1995/Amd 1:2003)

Sản phẩm thép tấm phẳng giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu chung

142

TCVN 11229 -2:2015 (ISO 4950-2:1995/Amd 1:2003)

Sản phẩm thép tấm phẳng giới hạn chảy cao - Phần 2: Sản phẩm cung cấp trong điều kiện thường hóa hoặc kiểm soát quá trình cán

143

TCVN   11229 -3:2015 (ISO 4950-3:1995/Amd 1:2003)

Sản phẩm thép tấm phẳng giới hạn chảy cao - Phần 3: Sản phẩm cung cấp trong điều kiện xử lý nhiệt (tôi + ram)

144

TCVN 11230 :2015 (ISO 10384:2012)

 Thép tấm cacbon cán nóng xác định tính chất  bằng thành phần hóa học

145

TCVN 11231:2015 (ISO 5002:2013)

Thép tấm cacbon phủ thiếc điện phân cán nóng và cán nguội chất lượng thương mại và dập vuốt

146

TCVN   11232 :2015 (ISO 5951:2013)

Thép tấm cán nóng giới hạn chảy cao với khả năng tạo hình cải thiện

147

TCVN   11233  -1:2015 (ISO 6930-1:2001)

Thép tấm và tấm rộng giới hạn chảy cao dùng cho tạo hình nguội - Phần 1: Điều kiện cung cấp cho thép cán cơ nhiệt

148

TCVN  11233-2:2015 (ISO 6930-2:2004)

Thép tấm và tấm rộng giới hạn chảy cao dùng cho tạo hình nguội - Phần 2: Điều kiện cung cấp cho thép thường hóa, cán thường hóa, như được cán

149

TCVN  11234 -1:2015 (ISO 4951-1:2001)

Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu cung cấp chung

150

TCVN  11234 -2:2015 (ISO 4951-2:2001)

Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 2: Điều kiện cung cấp cho thép thường hóa, cán thường hóa và như cán

151

TCVN  11234 -3:2015 (ISO 4951-3:2001)

Thép thanh và thép hình giới hạn chảy cao - Phần 3: Điều kiện cung cấp cho thép cán cơ nhiệt

152

TCVN  11235 -1:2015 (ISO 16120-1:2011)

Dây thép không hợp kim cho biến đổi thành dây - Phần 1: Yêu cầu chung

153

TCVN  11235 -2:2015 (ISO 16120-2:2011)

Dây thép không hợp kim cho biến đổi thành dây - Phần 2: Yêu cầu quy định cho mục đích chung của dây

154

TCVN 11235-3:2015 (ISO 16120-3:2011)

Dây thép không hợp kim cho biến đổi thành dây - Phần 3: Yêu cầu quy định cho viền và viền thay thế, dây thép cacbon thấp

155

TCVN  11235 -4:2015 (ISO 16120-4:2011)

Dây thép không hợp kim cho biến đổi thành dây - Phần 4: Yêu cầu quy định cho dây trong các điều kiện đặc biệt

156

TCVN  11236 :2015 (ISO 10474:2013)

Thép và sản phẩm thép - Hồ sơ kiểm tra.

157

TCVN 298 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng cacbon tự do – Phương pháp phân tích hóa học.

158

TCVN 299 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng titan – Phương pháp phân tích hóa học.

159

TCVN 301 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng bo – Phương pháp phân tích hóa học.

160

TCVN 302 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng vonfram – Phương pháp phân tích hóa học.

161

TCVN 303 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng tantan – Phương pháp phân tích hóa học.

162

TCVN 305 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng nitơ – Phương pháp phân tích hóa học.

`63

TCVN 308 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng vanadi – Phương pháp phân tích hóa học.

164

TCVN 310 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng asen – Phương pháp phân tích hóa học.

165

TCVN 311 : 2010

Thép và gang – Xác định hàm lượng nhôm – Phương pháp phân tích hóa học.

166

TCVN 1811 : 2009

ISO 14284 : 1996

Thép và gang – Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học.

167

TCVN 1812 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Crom – Phương pháp phân tích hoá học.

168

TCVN 1813 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Niken – Phương pháp phân tích hoá học.

169

TCVN 1814 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Silic – Phương pháp phân tích hoá học.

170

TCVN 1815 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Photpho – Phương pháp phân tích hoá học.

171

TCVN 1816 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Coban – Phương pháp phân tích hoá học.

172

TCVN 1817 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Molipden – Phương pháp phân tích hoá học.

173

TCVN 1818 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Đồng – Phương pháp phân tích hoá học.

174

TCVN 1819 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng mângn – Phương pháp phân tích hoá học.

175

TCVN 1820 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Lưu huỳnh – Phương pháp phân tích hoá học.

176

TCVN 1821 : 2009

Thép và gang – Xác định hàm lượng Cacbon – Phương pháp phân tích hoá học.

177

TCVN 5055-90

Gang thép. Phương pháp lấy mẫu để xác định thành phần hóa học

178

TCVN 8498 : 2010
ISO 4939 : 1984

Thép và gang – Xác định hàm lượng niken – Phương pháp quang phổ dimetylglyoxim.

179

TCVN 8499 : 2010
ISO 4940 : 1985

Thép và gang – Xác định hàm lượng niken – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên ngọn lửa.

180

TCVN 8500 : 2010
ISO 10153 : 1997

Thép – Xác định hàm lượng bo – Phương pháp quang phổ curcumin

181

TCVN 8501 : 2010
ISO 13900: 1997

Thép – Xác định hàm lượng bo – Phương pháp quang phổ curcumin sau khi chưng cất.

182

TCVN 8502 : 2010
ISO 11652 : 1997

Thép và gang – Xác định hàm lượng coban – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên ngọn lửa

183

TCVN 8503 : 2010
ISO 4941 : 1994

Thép và gang – Xác định hàm lượng molipden – Phương pháp quang phổ thiocyanate

184

TCVN 8504 : 2010
ISO 629 : 1982

Thép và gang – Xác định hàm lượng mangan – Phương pháp quang phổ.

185

TCVN 8505 : 2010
ISO 10700 : 1994

Thép và gang – Xác định hàm lượng mangan – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

186

TCVN 8506 : 2010
ISO 10280 : 1991

Thép và gang – Xác định hàm lượng titan – Phương pháp quang phổ diantipyrylmetan.

187

TCVN 8507-3 : 2010
ISO/TS 13899-3 : 2005

Thép– Xác định hàm lượng molypden, niobi và vonfram trong thép hợp kim – Phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng – Phần 3: Xác định hàm lượng vonfram.

188

TCVN 8508 : 2010
ISO 4942 : 1988

Thép và gang – Xác định hàm lượng vanadi – Phương pháp quang phổ N-BPHA.

189

TCVN 8509 : 2010
ISO 9647 : 1989

Thép và gang – Xác định hàm lượng vanadi – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

190

TCVN 8510 : 2010
ISO 17058 : 2004

Thép và gang – Xác định hàm lượng asen – Phương pháp quang phổ.

191

TCVN 8511 : 2010
ISO 9658 : 1990

Thép và gang – Xác định hàm lượng nhôm – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên ngọn lửa.

192

TCVN 8512 : 2010
ISO 10138 : 1991

Thép và gang – Xác định hàm lượng crom – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên ngọn lửa.

193

TCVN 8513 : 2010
ISO 4943 : 1985

Thép và gang – Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên ngọn lửa.

194

TCVN 8514 : 2010
ISO 4946 : 1984

Thép và gang – Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ 2,2’-Diquinolol.

195

TCVN 8515 : 2010
ISO/TR 10719 : 1994

Thép và gang – Xác định hàm lượng cacbon tự do – Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng.

196

TCVN 8516-1 : 2010
ISO 4829-1 : 1986

Thép và gang – Xác định hàm lượng silic tổng – Phương pháp quang phổ phức bị khử molipdosilicat – Phần 1: Hàm lượng silic trong phạm vi 0,05% và 1,0%.

197

TCVN 8516-2 : 2010
ISO 4829-2 : 1988

Thép và gang – Xác định hàm lượng silic tổng – Phương pháp quang phổ phức bị khử molipdosilicat – Phần 2: Hàm lượng silic trong phạm vi 0,01% và 0,05%.

198

TCVN 8517 : 2010
ISO 10714 : 1992

Thép và gang – Xác định hàm lượng photpho – Phương pháp quang phổ photphovanadomolipdat

199

TCVN 8518 : 2010
ISO 4935 : 1989

Thép và gang – Xác định hàm lượng lưu huỳnh – Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng.

200

TCVN 8519 : 2010
ISO 10701 : 1994

Thép và gang – Xác định hàm lượng lưu huỳnh – Phương pháp quang phổ phức xanh metylen.

201

TCVN 8520 : 2010
ISO 13902 : 1997

Thép và gang – Xác định hàm lượng lưu huỳnh cao – Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng.

202

TCVN 8521 : 2010
ISO 9556 : 1989

Thép và gang – Xác định hàm lượng cacbon tổng – Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng.

203

TCVN 8998:2018

ASTM E 415-17

Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không

204

TCVN 197:2002

ISO 6892:1998

Vật liệu kim loại. Thử kéo ở nhiệt độ thường

205

TCVN 198 : 2008

ISO 7438 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử uốn

206

TCVN 256-1 : 2006
ISO 6506-1 : 2005

Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell – Phần 1: Phương pháp thử.

207

TCVN 256-2 : 2006
ISO 6506-2 : 2005

Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell – Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử.

208

TCVN 256-3 : 2006
ISO 6506-3 : 2005

Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell – Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn.

209

TCVN 256-4 : 2007

ISO 6506-4 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell - Phần 4: Bảng và các giá trị độ cứng

210

TCVN 257-1 : 2007

ISO 6508-1 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwe. Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, F, G, H, K, N, T)

211

TCVN 257-2 : 2007

ISO 6508-2 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwe. Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn  (thang A, B, C, D, F, G, H, K, N, T)

212

TCVN 257-3 : 2007
ISO 6508-3 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwe. Phần 3: Hiệu tấm chuẩn (thang A, B, C, D, F, G, H, K, N, T)

213

TCVN 258-1 : 2007

ISO 6507-1 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử

214

TCVN 258-2 : 2007

ISO 6507-2 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử

215

TCVN 258-3 : 2007

ISO 6507-3 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn.

216

TCVN 258-4 : 2007

ISO 6507-4 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 4: Bảng các giá trị độ cứng.

217

TCVN 312-1 : 2007

ISO 148-1 : 2006

Vật liệu kim loại - Thử va đập kiểu con Charpy. Phần 1: Phương pháp thử.

218

TCVN 312-2 : 2007

ISO 148-2 : 2006

Vật liệu kim loại - Thử va đập kiểu con Charpy. Phần 2: Kiểm định máy thử.

219

TCVN 312-3 : 2007

ISO 148-3 : 2006

Vật liệu kim loại - Thử va đập kiểu con Charpy. Phần 3: Chuẩn bị và đặc tính mẫu thử chuẩn Charpy V dựng để kiểm định máy thử.

220

TCVN 313-85

Kim loại. Phương pháp thử xoắn

221

TCVN 1548-87

Kiểm tra không phá hủy mối hàn. Phương pháp siêu âm

222

TCVN 1824:1993

Dây kim loại. Phương pháp thử kéo

223

TCVN 1825 : 2008

ISO 7802 : 1983

Vật liệu kim loại – Dây - Thử quấn

224

TCVN 1826 : 2006
ISO 7801 : 1984

Vật liệu kim loại – Dây – Thử uốn gập hai chiều.

225

TCVN 1827 : 2006
ISO 7800 : 2003

Vật liệu kim loại – Dây – Thử xoắn đơn.

226

TCVN 3909 : 2000

Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Phương pháp thử

227

TCVN 4641-88

Vật liệu thiêu kết. Phương pháp lấy mẫu

228

TCVN 4645-88

Vật liệu thiêu kết. Phương pháp xác định độ cứng

229

TCVN 4646-88

Vật liệu thiêu kết. Phương pháp thử uốn va đập

230

TCVN 4393 : 2009
(ISO 643 : 2003)

Thép – Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương.

231

TCVN 4394-86

Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phim rơnghen

232

TCVN 4395-86

Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gamma

233

TCVN 4396-86

Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bột từ

234

TCVN 4398:2001
ISO 377:1997

Thép và sản phẩm thép. Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.

235

TCVN 4507-87

Thép. Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon

236

TCVN 4617-88

Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp thẩm thấu

237

TCVN 5044-90
ST SEV 3913-82

Hợp kim cứng. Lấy mẫu và phương pháp thử

238

TCVN 5045-90
ST SEV 4658-84

Hợp kim cứng không chứa vonfram. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

239

TCVN 5046-90
ST SEV 2003-79

Hợp kim cứng. Phương pháp xác định độ cứng Rocven

240

TCVN 5047-90
ST SEV 2004-79

Hợp kim cứng. Phương pháp xác định độ cứng Vicke

241

TCVN 5048-90
ST SEV 1252-78

Hợp kim cứng. Phương pháp xác định độ bền uốn

242

TCVN 5049-90
ST SEV 1253-78

Hợp kim cứng. Phương pháp xác định khối lượng riêng

243

TCVN 5050-90
ST SEV 3914-82

Hợp kim cứng. Phương pháp xác định điện trở suất

244

TCVN 5052-1 : 2009

(ISO 4499-1:  2008)

Hợp kim cứng – Xác định tổ chức tế vi bằng phương pháp kim tương – Phần 1: Phương pháp chụp ảnh tổ chức tế vi và mô tả.

245

TCVN 5052-2 : 2009

(ISO 4499-2:  2008)

Hợp kim cứng – Xác định tổ chức tế vi bằng phương pháp kim tương – Phần 2: Đo kích thước hạt WC.

246

TCVN 5051 : 2009

ISO 3326 : 1975

Hợp kim cứng - Xác định lực kháng từ

247

TCVN 5054-90

Kim loại. Phương pháp thử chồn

248

TCVN 5061-90
ST SEV 1559-79

Bột kim loại. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

249

TCVN 5344-91

ST SEV 4076-83

Thép và hợp kim chịu ăn mòn. Phương pháp xác định độ bền chịu ăn mòn sâu vào các tinh thể

250

TCVN 5345-91

ST SEV 5279-85

Thép. Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và băng từ thép kết cấu không hợp kim hóa

251

TCVN 5405 : 1990
ST SEV 3627 : 1982

Bảo vệ ăn mòn. Kim loại, hợp kim, lớp phủ kim loại và phi kim loại vô cơ. Phương pháp thử nhanh trong sương mù của dung dịch trung tính natri clorua (phương pháp NSS)

252

TCVN 5747 : 2008
ISO 2639 : 2002

Thép – Xác định và kiểm tra chiều sâu lớp thấm cacbon và biến cứng

253

TCVN 5886 : 2006
ISO 783 : 1999

Vật liệu kim loại – Thử kéo ở nhiệt độ cao

254

TCVN 5887-1 : 2008

ISO 4545-1 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Knoop

Phần 1: Phương pháp thử

255

TCVN 5887-2 : 2008

ISO 4545-2 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Knoop

Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử

256

TCVN 5887-3 : 2008

ISO 4545-3 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Knoop

Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn

257

TCVN 5887-4 : 2008

ISO 4545-4 : 2005

Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Knoop

Phần 4: Bảng các giá trị độ cứng.

258

TCVN 6368:1998

Cáp thép thông dụng. Phương pháp xác định tải trọng phá hỏng thực tế

259

TCVN 7937-1 : 2009

(ISO 15630-1 : 2002)

Thép cốt bê tông và bê tông dự ứng lực – Phương pháp thử - Phần 1: Thanh, dây và sợi làm cốt.

260

TCVN 7937-2 : 2009

(ISO 15630-2 : 2002)

Thép cốt bê tông và bê tông dự ứng lực – Phương pháp thử - Phần 2: Lưới hàn.

260

TCVN 7937-3 : 2009

(ISO 15630-3 : 2002)

Thép cốt bê tông và bê tông dự ứng lực – Phương pháp thử - Phần 3: Thép dự ứng lực.

262

TCVN 11371  : 2016 (ISO 6929 : 2013)

Sản phẩm thép - Từ vựng

263

TCVN 11372 : 2016 (ISO 7778:2014),

Thép tấm với  đặc tính chiều dày quy định

264

TCVN   11373  : 2016 (ISO 14788:2011)

Thép tấm phủ hợp kim nhôm kẽm 5% nóng liên tục

 

265

TCVN   11374  : 2016 (ISO 9364:2011)

Thép phủ nhôm/kẽm 55% nóng liên tục chất lượng thương mại, dập vuốt và kết cấu

266

TCVN  11375 : 2016 (ISO 16172:2011)

Thép tấm phủ kim loại nóng liên tục dùng cho ống thép lượn sóng

267

TCVN  11376 : 2016 (ISO 3573:2012)

Thép tấm cacbon cán nóng chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt

268

TCVN   11377  : 2016 (ISO 5000:2011)

Thép tấm cacbon cán nguội phủ nhôm silic liên tục chất lượng thương mại và dập vuốt

269

TCVN  11378  : 2016 (ISO 5001:2012)

Thép tấm cacbon cán nguội dùng cho tráng men trong suốt

270

TCVN    11379 : 2016 (ISO 5952:2011)

Thép tấm cán nóng liên tục chất lượng kết cấu với khả năng chống ăn mòn khí quyển cải thiện

271

TCVN  11380  : 2016 (ISO 15177:2012)

Thép tấm cacbon đúc liên tục cán nóng chất lượng thương mại

272

TCVN 11381 : 2016 (ISO 15179:2012)

Thép tấm đúc liên tục cán nong chất lượng kết cấu và độ bền cao

273

TCVN 11382 : 2016 (ISO 15208:2012)

Thép tấm đúc liên tục phủ kẽm nóng liên tục chất lượng thương mại

274

TCVN  11383 : 2016 (ISO 15211:2012)

Thép tấm đúc liên tục phủ kẽm nóng liên túc chất lượng kết cấu và độ bền cao

274

TCVN 11384:2016

Phôi thép dùng để cán nóng

276

TCVN 12142-1:2017 (ISO 683-1:2016)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 1: Thép không hợp kim dùng cho tôi và ram

277

TCVN 12142-2:2017 (ISO 683-2:2016)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 2: Thép hợp kim dùng cho rôi và ram

278

TCVN 12142-3:2017 (ISO 683-3:2016)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 3: Thép tôi cứng bề mặt

279

TCVN 12142-4:2017 (ISO 683-4:2016)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 4: Thép dễ cắt

280

TCVN 12142-5:2017 (ISO 683-5:2014)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 5: Thép thấm nitơ

281

TCVN 12142-14:2017 (ISO 683-14:2004)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 14: Thép cán nóng dùng cho lò xo tôi và ram

282

TCVN 12142-15:2017 (ISO 683-15:1992)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 15 : Thép làm van dùng cho động cơ đốt trong

283

TCVN 12142-17:2017 (ISO 683-17:2014)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 17 : Thép ổ bi và ổ đũa

284

TCVN 12142-18:2017 (ISO 683-18:2014)

Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 18 : Sản phẩm thép sáng bóng

285

TCVN 12514:2018 (ISO 14657:2005)

Thép có lớp phủ kẽm dùng làm cốt bê tông

286

TCVN 12515:2018 (ISO 16124:2015)

Thép dây - Kích thước và dung sai

287

TCVN 12516:2018 (ISO 17745:2016)

Panel lưới vòng dây thép - Định nghĩa và điều kiện kỹ thuật

288

TCVN 12517:2018 (ISO 17746:2016)

Panel và cuộn lưới cáp thép - Định nghĩa và điều kiện kỹ thuật

289

TCVN 12518-1:2018 (ISO 22034-1:2007)

Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 1: Phương pháp thử chung

290

TCVN 12518-2:2018 (ISO 22034-2:2016)

Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 2: Dung sai kích thước dây

291

TCVN 13684-1:2023

ISO 15698-1:2012

Thép cốt bê tông – Thanh thép cốt có đầu neo – Phần 1: Các yêu cầu

292

TCVN 13684-2:2023 ISO 15698-2:2012

Thép cốt bê tông – Thanh thép cốt có đầu neo – Phần 2: Phương pháp thử

293

TCVN 13711-1:2023 ISO 15835-1:2018

Thép cốt bê tông – Mối nối bằng ống ren – Phần 1: Các yêu cầu

294

TCVN 13711-2:2023 ISO 15835-2:2018

Thép cốt bê tông – Mối nối bằng ống ren – Phần 2: Phương pháp thử

295

TCVN 13711-3:2023 ISO 15835-3:2018

Thép cốt bê tông – Mối nối bằng ống ren – Phần 3: Chương trình đánh giá sự phù hợp

296

TCVN 13627:2023

Thép không gỉ làm đĩa phanh mô tô, xe máy

297

TCVN 13750:2023

Thép không gỉ làm khuôn ép nhựa

Cập nhật đầy đủ Tiêu chuẩn Quốc gia (TCVN) về Thép nói chung và Thép cán nóng nói riêng 

Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói dịch Tra cứu toàn bộ nội dung gần 300 Tiêu chuẩn Quốc gia (TCVN) về Thép (xem chi tiết) vụ xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu:  

Điện thoại:  0964648020  

Email: info@standard.vn  

 

 


...

Danh mục Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM - Tiêu chuẩn Thép Kết cấu và Thép Xây dựng (phần 2)

Tiêu chuẩn và Quy định kỹ thuật của ASTM thể hiện sự đồng thuận giữa các nhà sản xuất, nhà sản xuất, nhà chế tạo và...

...

Danh mục tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM - Tiêu chuẩn thép kết cấu và Thép xây dựng (phần 3)

Quy định kỹ thuật của ASTM thể hiện sự đồng thuận giữa các nhà sản xuất, nhà sản xuất, nhà chế tạo và người sử dụng các...

...

Danh mục tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM - Tiêu chuẩn thép kết cấu và Thép xây dựng (phần 4)

Quy định kỹ thuật của ASTM thể hiện sự đồng thuận giữa các nhà sản xuất, nhà sản xuất, nhà chế tạo và người sử dụng các...

...

Danh mục tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM - Tiêu chuẩn thép kết cấu và Thép xây dựng (phần 5)

Quy định kỹ thuật của ASTM thể hiện sự đồng thuận giữa các nhà sản xuất, nhà sản xuất, nhà chế tạo và người sử dụng các...

...

Danh mục Tiêu chuẩn Hoa kỳ ASTM - Tiêu chuẩn Thép phủ

Danh mục Tiêu chuẩn ASTM - Tiêu chuẩn Thép phủQuy định kỹ thuật của ASTM thể hiện sự đồng thuận giữa các nhà sản xuất,...

...

Thép cán nóng

Theo Hiệp hội Thép Thế giới, có hơn 3.500 loại thép khác nhau, mỗi loại có đặc tính vật lý và hóa học riêng biệt. Sự đa...

Ấn phẩm