Loading data. Please wait

Tin tức / Tiêu chuẩn

Yêu cầu Chất lượng của Thép hình chữ I

Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép (xem chi tiết) xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu:  

Điện thoại:  0964648020  

Email: info@standard.vn  

 

Thép hình I

Thép hình I là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các thiết kế kết cấu chịu lực, kết cấu trang trí trong các khu công nghiệp, nhà xưởng, các kết cấu khung nhà thép trong Công nghiệp và dân dụng. Với cấu hình Chữ I nên tính chịu lực và đàn hồi rất tốt, vững chắc, hình thức đẹp, khỏe khoắn làm tôn vẻ đẹp kết cấu của công trình.

Cấu tạo thép hình I cũng có hình dáng tương tự như thép H, nhưng độ dài cánh ngắn hơn so với chiều dài bụng. Trong khi của thép H thường có tỷ lệ tương đối bằng nhau. Còn về độ bền và khả năng chịu lực thì thép I cũng tương tự như thép H. Các loại thép hình I phổ biến là thép I100, I150, I200,…

Các kích thước của thép hình I là:

- Chiều cao tiêu chuẩn: 100 – 600 (mm)

- Chiều rộng cánh tiêu chuẩn: 50 – 200 (mm)

- Chiều dài 1 cây thép hình I tiêu chuẩn: 6000 – 12000 (mm)

Phân loại Thép hình chữ I

Thép hình chữ I được phân thành các loại theo Bảng 2.1.

Bảng 2.- Ký hiệu thép hình chữ I

Công dụng

Ký hiệu loại thép

Giới hạn bền kéo nh nht, MPa

Thép kết cấu thông thường

ISGS 400

400

ISGS 490

490

ISGS 540

540

Thép kết cấu hàn

ISWS 400A

400

ISWS 400B

400

ISWS 400C

400

ISWS 490A

490

ISWS 490B

490

ISWS 490C

490

ISWS 520B

520

ISWS 520C

520

ISWS 570

570

Thép kết cấu xây dựng

ISBS 400A

400

ISBS 400B

400

ISBS 400C

400

ISBS 490B

490

ISBS 490C

490

Thành phần hóa học

Kết quả phân tích sản phẩm theo Bảng 2.2.

Bảng 2.2 - Thành phần hóa học

Ký hiệu loại thép

Thành phn hóa học, % khối lượng

lớn nhất

Si lớn nhất

Mn

lớn nhất

lớn nhất

Ceq1) lớn nhất

PCM2) lớn nhất

ISGS 400

-

-

-

0,050

0,050

-

-

ISGS 490

-

-

-

0,050

0,050

-

-

ISGS 540

0,30

-

≤ 1,60

0,040

0,040

-

-

ISWS 400A

023

-

≥ 2,5xC3)

0,035

0,035

-

-

ISWS 400B

0,20

0,35

0,60~1,50

0,035

0,035

-

-

ISWS 400C

0,18

0,35

0,60~1,50

0,035

0,035

-

-

ISWS 490A

0,20

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

ISWS 490B

0,18

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

ISWS 490C

0,18

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

ISWS 520B

0,20

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

ISWS 520C

0,20

0,55

≤ 1,65

0,035

0,035

-

-

ISWS 570

0,18

0,55

≤ 1,70

0,035

0,035

0,44

0,28

ISBS 400A

0,24

-

-

0,050

0,050

-

-

ISBS 400B

0,20

0,35

0,60~1,50

0,030

0,015

0,36

0,26

ISBS 400C

0,20

0,35

0,60~1,50

0,020

0,008

0,36

0,26

ISBS 490B

0,18

0,55

≤ 1,65

0,030

0,015

0,44

0,29

ISBS 490C

0,18

0,55

≤ 1,65

0,020

0,008

0,44

0,29

1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:

Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14     (1)

2) Đương lượng cacbon nhạy cảm với hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:

PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B     (2)

3) Hàm lượng cacbon phân tích được.

Tính chất cơ học

Tính chất cơ học của thép hình chữ I được quy định trong Bảng 2.3.

Bảng 2.3 - Tính chất cơ học

Ký hiệu loại thép

Thử kéo

Th va đp Charpy (t  12mm)

Thử uốn

Giới hạn chảy nh nhất, MPa

Giới hạn bền kéo, MPa

Độ giãn dài nh nhất, %

Góc uốn

Bán kính uốn, mm

t ≤ 16

16 < t ≤ 40

t ≤ 5

< t ≤ 16

16 < t ≤ 50

Nhiệt độ°C

Năng lượng hấp thụ nhỏ nht, J

ISGS 400

245

235

400-510

21

17

21

-

-

180°

1,5 x t

ISGS 490

285

275

490-610

19

15

19

-

-

2,0 x t

ISGS 540

400

390

≥ 540

16

13

17

-

-

2,0 x t

ISWS 400A

245

235

400-510

23

18

22

-

-

-

-

ISWS 400B

245

235

400-510

23

18

22

0

27

-

-

ISWS 400C

245

235

400-510

23

18

22

0

47

-

-

ISWS 490A

325

315

490-610

22

17

21

-

-

-

-

ISWS 490B

325

315

490-610

22

17

21

0

27

-

-

ISWS 490C

325

315

490-610

22

17

21

0

47

-

-

ISWS 520B

365

355

520-640

19

15

19

0

27

-

-

ISWS 520C

365

355

520-640

19

15

19

0

47

-

-

ISWS 570

460

450

570-720

19 (t ≤ 16)

26 (16< t≤20)

20 (t>20)

-5

47

-

-

ISBS 400A

235 (6 < t ≤ 40)

400-510

-

17 (6 ≤ t ≤ 16)

21

-

-

-

-

ISBS 400B

235 (6 ≤ t < 12)

235-355 (12 ≤ t ≤ 40)

400-510

-

18 (6 ≤ t ≤ 16)

22 (16 < t ≤ 40)

0

27

-

-

ISBS 400C

-

235-355 (16 ≤ t ≤ 40)

400-510

-

18 (6 ≤ t ≤ 16)

22 (16 < t ≤ 40)

0

27

-

-

ISBS 490B

325 (6 ≤ t < 12)

325-445 (12 ≤ t ≤ 40)

490-610

-

17 (6 ≤ t ≤ 16)

21 (16 < t ≤ 40)

0

27

-

-

ISBS 490C

-

325-445 (16 ≤ t ≤ 40)

490-610

-

17 (6 ≤ t ≤ 16)

21 (16 < t ≤ 40)

0

27

-

-

CHÚ THÍCH:

1. t: độ dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet

2. Với ký hiệu thép ISBS 400B và ISBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t < 12: Không áp dụng.

b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%

3. Với ký hiệu thép ISBS 400C và ISBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t <16: Không áp dụng.

b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%

4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử.

Dung sai kích thước và hình dạng

Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1 m dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ I

Xem Hình 2.1 và Bảng 2.4 

Hình 2.1 - Hình dạng mặt cắt ngang thép hình chữ I

Bng 2.4 - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1 m dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ I

Kích thước1) (H x B)

Kích thước mặt cắt

Diện tích mặt cắt ngang,a

Khối lưng 1 dài

Mô men chống uốn

Bán kính quán tính

Mô men chống xoắn

t1

t2

r1

r2

lx

ly

ix

iy

Zx

Zy

mm

cm2

kg/m

cm4

cm

cm3

100 x 50

4,5

6,8

7

3,5

10,9

8,57

175

12,3

4,01

1,06

35

4,93

100 x 55

4,5

7,2

7

2,5

12,0

9,46

198

17,9

4,06

1,22

39,7

6,49

100 x 75

5

8

7

3,5

16,43

12,9

281

47,3

4,14

1,70

56,2

12,6

120 x 60

5

7,6

8

4

14,9

11,5

342

23,5

4,83

1,27

57

7,84

120 x 64

4,5

7,2

7,5

3

14,7

11,50

350

27,9

4,88

1,38

58,4

8,72

125 x 75

5,5

9,5

9

4,5

20,45

16,1

538

57,5

5,13

1,68

86,0

15,3

150 x 75

5,5

9,5

9

4,5

21,83

17,1

819

57,5

6,12

1,62

109

15,3

150 x 125

8,5

14

13

6,5

46,15

36,2

1760

385

6,18

2,89

235

61,6

180 x 100

6

10

10

5

30,06

23,6

1670

138

7,45

2,14

186

27,5

200 x 100

7

10

10

5

33,06

26,0

2170

138

8,11

2,05

217

27,7

200 x 150

9

16

15

7,5

64,16

50,4

4460

753

8,34

3,43

446

100

250 x 125

7,5

12,5

12

6

48,79

38,3

5180

337

10,3

2,63

414

53,9

250 x 125

10

19

21

10,5

70,73

55,5

7310

538

10,2

2,76

585

86,0

300 x 150

8

13

12

6

61,58

48,3

9480

588

12,4

3,09

632

78,4

300 x 150

10

18,5

19

9,5

83,47

65,5

12700

886

12,3

3,26

849

118

300 x 150

11,5

22

23

11,5

97,88

76,8

14700

1080

12,2

3,32

978

143

350 x 150

9

15

13

6,5

74,58

58,5

15200

702

14,3

3,07

870

93,5

350 x 150

12

24

25

12,5

111,1

87,2

22400

1180

14,2

3,26

1280

158

400 x 150

10

18

17

8,5

91,73

72,0

24100

864

16,2

3,07

1200

115

400 x 150

12,5

25

27

13,5

122,1

95,8

31700

1240

16,1

3,18

1580

165

450 x 175

11

20

19

9,5

116,8

91,7

39200

1510

18,3

3,60

1740

173

450 x 175

13

26

27

13,5

146,1

115

48800

2020

18,3

3,72

2170

231

600 x 190

13

25

25

12,5

169,4

133

98400

2460

24,1

3,81

3280

259

600 x 190

16

35

38

19

224,5

176

130000

3540

24,1

3,97

4330

373

1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4 sẽ theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.

CHÚ THÍCH: Khối lượng trên mét dài của thép hình chữ I được tính bằng công thức sau:

Khối lượng 1 m dài (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt ngang

Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang: a = [Ht1 + 2t2(B – t1) + 0,615(r12-r22)] /100 (cm2)

Hình dạng và dung sai kích thước

Hình dạng và dung sai kích thước của thép hình chữ I được thể hiện trong Bảng 2.5. Dung sai độ không thẳng góc của đầu cắt sẽ được áp dụng nếu khách hàng yêu cầu. Những dung sai không được thể hiện trong Bảng 2.5 theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.

Bảng 2.5 - Hình dạng và dung sai kích thước của thép hình chữ I

Đơn vị tính bằng milimét

Các phần và kích thước

Dung sai

Ghi chú

Chiều rộng (B)

B < 50

± 1,5

 

50 ≤ B < 100

± 2,0

100 ≤ B < 200

± 3,0

Chiều cao (H)

H < 100

± 1,5

100 ≤ H < 200

± 2,0

200 ≤ H < 400

± 3,0

H ≥ 400

± 4,0

Độ dày (t1, t2)

Chiều cao (H) < 130

t1, t2 < 6,3

± 0,6

6,3 ≤ t1,t< 10

± 0,7

10 ≤ t1,t< 16

± 0,8

t1,t2 ≥ 16

± 1,0

Chiều cao (H) ≥ 130

t1,t2 < 6,3

± 0,7

6,3 ≤ t1,t2 < 10

± 0,8

10 ≤ t1,t2 < 16

± 1,0

16 ≤ t1, t2 < 25

± 1,2

t1,t2 ≥ 25

± 1,5

Chiều dài (L)

L ≤ 7m

+40
0

L > 7m

 

+[40+(L-7)x5]
  0

Độ không vuông góc (T)

B ≤ 200

Nhỏ hơn hoặc bằng 0,02 x chiều rộng (B)

 

Độ cong

B ≤ 200

Nhỏ hơn hoặc bằng 0,002 x chiều dài (L)

-

Độ lệch tâm bụng (S)

B ≤ 200

+2,5

S = (b1-b2)/2

 

Chiều dài thép hình chữ I

Chiều dài cung cấp của thép hình chữ I được trình bày trong Bảng 2.6.

Bảng 2.6 - Chiều dài cung cấp

Kích thước tính bằng mét

6,0

7,0

8,0

9,0

10,0

11,0

12,0

13,0

14,0

15,0

Chiều dài không có trong Bảng 2.6 có thể theo sự thỏa thuận giữa người mua và nhà sản xuất.

Dung sai khối lượng

Nếu không có yêu cầu của người mua, dung sai khối lượng của thép hình chữ I như quy định trong Bảng 2.7.

Bảng 2.7 - Dung sai khối lượng

Độ dày

Dung sai khối lượng

Dưới 10 mm

± 5%

10 mm hoặc hơn

± 4%

CHÚ THÍCH: Độ dày là giá trị lớn hơn trong hai giá trị độ dày bụng (t1) và độ dày cánh (t2).

 

Xem thêm thông tin: 

Hướng dẫn Tra cứu, Tìm kiếm và Mua tiêu chuẩn về Thép và các Sản phẩm Thép liên quan 

Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép  

Giới thiệu về Hệ thống ký hiệu của Tiêu chuẩn ASTM về Kim loại và các Sản phẩm Kim loại  

Thép cán nóng

Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép (xem chi tiết) xin liên hệ trực tiếp với TECHDOC để được hỗ trợ tư vấn ban đầu:  

Điện thoại:  0964648020  

Email: info@standard.vn  

 

 


...

Gói tra cứu, xem đầy đủ các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép

Nhằm đáp ứng yêu cầu của các tổ chức, doanh nghiệp về tìm kiếm, tra cứu, quản lý và đặt mua các Tiêu chuẩn Quốc gia Việt...

...

Thép cán nóng

Theo Hiệp hội Thép Thế giới, có hơn 3.500 loại thép khác nhau, mỗi loại có đặc tính vật lý và hóa học riêng biệt. Sự đa...

...

Danh mục các tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam (TCVN) về Thép và sản phẩm Thép (mới nhất)

Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt (Fe), với carbon (C), từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên...

...

Yêu cầu Chất lượng của Thép hình chữ H

Thép hình H (Thép H) là loại thép được kết cấu giống hình chữ H, với đặc điểm có độ cân bằng cao nên khả năng chịu được...

...

Yêu cầu Chất lượng của Thép hình chữ I

Thép I là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các thiết kế kết cấu chịu lực, kết cấu trang trí trong các khu công...

...

Yêu cầu Chất lượng của Thép hình chữ U

Thép hình U (Thép U) thường có kết cấu khá đặc biệt với mặt cắt theo chiều ngang như chữ U thông thường

...

Yêu cầu Chất lượng của Thép định hình chữ V (Thép Góc)

Thép hình V (Thép V) cũng có thiết kế như Thép V, đặc tính của chúng là khá cứng cùng khả năng chịu lực tốt, độ bền bỉ...

Ấn phẩm