Loading data. Please wait
Acoustics - Preferred reference values for acoustical and vibratory levels
Số trang: 4
Ngày phát hành: 2015-05-00
Mechanical vibration, shock and condition monitoring - Vocabulary | |
Số hiệu tiêu chuẩn | ISO 2041 |
Ngày phát hành | 2009-08-00 |
Mục phân loại | 01.040.17. Ðo lường và phép đo. Hiện tượng vật lý (Từ vựng) 17.160. Rung động, sốc và các phép đo rung động |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Quantities and units - Part 8: Acoustics | |
Số hiệu tiêu chuẩn | ISO 80000-8 |
Ngày phát hành | 2007-06-00 |
Mục phân loại | 01.060. Ðại lượng và đơn vị |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Acoustics - Preferred reference values for acoustical and vibratory levels | |
Số hiệu tiêu chuẩn | ISO 1683 |
Ngày phát hành | 2008-08-00 |
Mục phân loại | 17.140.01. Các phép đo âm học và độ ồn nói chung |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Acoustics - Preferred reference values for acoustical and vibratory levels | |
Số hiệu tiêu chuẩn | ISO 1683 |
Ngày phát hành | 2015-05-00 |
Mục phân loại | 17.140.01. Các phép đo âm học và độ ồn nói chung |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Acoustics - Preferred reference values for acoustical and vibratory levels | |
Số hiệu tiêu chuẩn | ISO 1683 |
Ngày phát hành | 2008-08-00 |
Mục phân loại | 17.140.01. Các phép đo âm học và độ ồn nói chung |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Acoustics; Preferred reference quantities for acoustic levels | |
Số hiệu tiêu chuẩn | ISO 1683 |
Ngày phát hành | 1983-10-00 |
Mục phân loại | 17.140.01. Các phép đo âm học và độ ồn nói chung |
Trạng thái | Có hiệu lực |