Loading data. Please wait

ISO 8819

Liquified petroleum gases; Detection of hydrogen sulfide; Lead acetate method

Số trang: 3
Ngày phát hành: 1987-11-00

Liên hệ
Specifies a procedure for the detection of hydrogen sulfide. The lower limit of detectability is 4 mg of hydrogen sulfide in 1 m3 of gas. Methyl mercaptan, if present, produces a transistory yellow stain on the lead acetate paper which, however, fades completely in less than 5 min. Other sulfur compounds present in the gas do not interfere with the test.
Số hiệu tiêu chuẩn
ISO 8819
Tên tiêu chuẩn
Liquified petroleum gases; Detection of hydrogen sulfide; Lead acetate method
Ngày phát hành
1987-11-00
Trạng thái
Hết hiệu lực
Tiêu chuẩn tương đương
NBN ISO 8819 (1991), IDT * BS 7026 (1989-03-31), IDT * SS-ISO 8819 (1990-06-06), IDT * TS 5255 (1987-09-03), IDT
Tiêu chuẩn liên quan
Thay thế cho
Thay thế bằng
ISO 8819 (1993-10)
Liquefied petroleum gases; detection of hydrogen sulfide; lead acetate method
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 8819
Ngày phát hành 1993-10-00
Mục phân loại 75.160.30. Nhiên liệu khí
Trạng thái Có hiệu lực
Lịch sử ban hành
ISO 8819 (1987-11)
Liquified petroleum gases; Detection of hydrogen sulfide; Lead acetate method
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 8819
Ngày phát hành 1987-11-00
Mục phân loại 71.100.20. Khí dùng trong công nghiệp
75.160.30. Nhiên liệu khí
Trạng thái Có hiệu lực
* ISO 8819 (1993-10)
Liquefied petroleum gases; detection of hydrogen sulfide; lead acetate method
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 8819
Ngày phát hành 1993-10-00
Mục phân loại 75.160.30. Nhiên liệu khí
Trạng thái Có hiệu lực
Từ khóa
Chemical analysis and testing * Determination of content * Hydrogen sulphide * Liquefied petroleum gas * Petroleum products
Số trang
3