Loading data. Please wait

ISO 3675

Crude pertroleum and liquid petroleum products; laboratory determination of density or relative density; hydrometer method

Số trang: 7
Ngày phát hành: 1993-03-00

Liên hệ
The principle of the method is bringing the petroleum sample and a hydrometer cylinder within a prescribed temperature range, transferring a test portion to the cylinder at approximately the same temperature, lowering the appropriate hydrometer into the test portion and allowing it to settle, reading the hydrometer scale after thermal equilibrium has been reached, noting the temperature of the test portion. Applies to products having a Reid vapour pressure of 180 kPa (1,8 bar) or less.
Số hiệu tiêu chuẩn
ISO 3675
Tên tiêu chuẩn
Crude pertroleum and liquid petroleum products; laboratory determination of density or relative density; hydrometer method
Ngày phát hành
1993-03-00
Trạng thái
Hết hiệu lực
Tiêu chuẩn tương đương
DIN EN ISO 3675 (1995-11), IDT * BS EN ISO 3675 (1996-02-15), IDT * EN ISO 3675 (1995-08), IDT * prEN ISO 3675 (1994-11), IDT * NF T60-101 (1995-12-01), IDT * SN EN ISO 3675 (1996), IDT * OENORM EN ISO 3675 (1996-03-01), IDT * OENORM EN ISO 3675 (1995-02-01), IDT * UNE-EN ISO 3675 (1996-06-21), IDT * NEN-EN-ISO 3675:1996 en (1996-02-01), IDT
Tiêu chuẩn liên quan
ISO 3007 (1986-05)
Petroleum products; Determination of vapour pressure; Reid method
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 3007
Ngày phát hành 1986-05-00
Mục phân loại 75.080. Sản phẩm dầu mỏ nói chung
Trạng thái Có hiệu lực
* ISO 91-1 (1992-11) * ISO 91-2 (1991-11) * ISO 649-1 (1981-08) * ISO 650 (1977-07)
Thay thế cho
ISO 3675 (1976-12)
Crude petroleum and liquid petroleum products; Laboratory determination of density or relative density; Hydrometer method
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 3675
Ngày phát hành 1976-12-00
Mục phân loại 71.040.20. Ðồ vật trong phòng thí nghiệm và máy móc có liên quan
71.100.20. Khí dùng trong công nghiệp
Trạng thái Có hiệu lực
* ISO/DIS 3675 (1987-10)
Thay thế bằng
ISO 3675 (1998-06)
Crude petroleum and liquid petroleum products - Laboratory determination of density - Hydrometer method
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 3675
Ngày phát hành 1998-06-00
Mục phân loại 75.040. Dầu thô
75.080. Sản phẩm dầu mỏ nói chung
Trạng thái Có hiệu lực
Lịch sử ban hành
ISO 3675 (1993-03)
Crude pertroleum and liquid petroleum products; laboratory determination of density or relative density; hydrometer method
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 3675
Ngày phát hành 1993-03-00
Mục phân loại 75.040. Dầu thô
75.080. Sản phẩm dầu mỏ nói chung
Trạng thái Có hiệu lực
* ISO 3675 (1976-12)
Crude petroleum and liquid petroleum products; Laboratory determination of density or relative density; Hydrometer method
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 3675
Ngày phát hành 1976-12-00
Mục phân loại 71.040.20. Ðồ vật trong phòng thí nghiệm và máy móc có liên quan
71.100.20. Khí dùng trong công nghiệp
Trạng thái Có hiệu lực
* ISO 3675 (1998-06)
Crude petroleum and liquid petroleum products - Laboratory determination of density - Hydrometer method
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 3675
Ngày phát hành 1998-06-00
Mục phân loại 75.040. Dầu thô
75.080. Sản phẩm dầu mỏ nói chung
Trạng thái Có hiệu lực
* ISO/DIS 3675 (1987-10)
Từ khóa
Crude oils * Definitions * Density * Density measurement * Determination * Glass * Hydrometer method * Laboratory testing * Materials testing * Methods * Mineral oils * Petroleum products * Relative density * Procedures * Processes
Số trang
7