Loading data. Please wait
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định mọt to vòi (Caulophilus oryzae (Gyllenhal))
Số trang: 5
Ngày phát hành: 2012-00-00
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định mọt cứng đốt (Trogoderma granarium Everts) và mọt da vệt thận (Trogoderma inclusum LeConte) | |
Số hiệu tiêu chuẩn | QCVN 01-105:2012/BNNPTNT |
Ngày phát hành | 2012-00-00 |
Mục phân loại | 65. Nông nghiệp 65.020.20. Trồng trọt |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định mọt thóc (Sitophilus granarius Linnaeus) | |
Số hiệu tiêu chuẩn | QCVN 01-107:2012/BNNPTNT |
Ngày phát hành | 2012-00-00 |
Mục phân loại | 65. Nông nghiệp 65.020.20. Trồng trọt |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định mọt đục hạt lớn (Prostephanus truncatus (Horn) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam | |
Số hiệu tiêu chuẩn | QCVN 01-136:2013/BNNPTNT |
Ngày phát hành | 2013-00-00 |
Mục phân loại | 67. Thực phẩm |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định sâu cánh cứng hại khoai tây | |
Số hiệu tiêu chuẩn | QCVN 01-135:2013/BNNPTNT |
Ngày phát hành | 2013-00-00 |
Mục phân loại | 67. Thực phẩm |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định mọt lạc (Pachymerus pallidus Olivier) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam | |
Số hiệu tiêu chuẩn | QCVN 01-176:2014/BNNPTNT |
Ngày phát hành | 2014-00-00 |
Mục phân loại | 65. Nông nghiệp |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Kiểm dịch thực vật. Phương pháp lấy mẫu | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 4731:1989 |
Ngày phát hành | 1989-00-00 |
Mục phân loại | 65.020.20. Trồng trọt |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp kiểm tra các loại hạt xuất nhập khẩu và quá cảnh | |
Số hiệu tiêu chuẩn | QCVN 01-23:2010/BNNPTNT |
Ngày phát hành | 2010-00-00 |
Mục phân loại | 65.020.20. Trồng trọt |
Trạng thái | Có hiệu lực |