Loading data. Please wait
Geotechnical investigation and testing - Identification and classification of soil - Part 2: Principles for a classification (ISO 14688-2:2004)
Số trang: 14
Ngày phát hành: 2004-07-00
| Geotechnical investigation and testing - Identification and classification of soil - Part 2: Principles for a classificationn (ISO/FDIS 14688-2:2004) | |
| Số hiệu tiêu chuẩn | prEN ISO 14688-2 |
| Ngày phát hành | 2004-03-00 |
| Mục phân loại | 13.080.05. Xét nghiệm đất nói chung, bao gồm cả lấy mẫu 93.020. Công việc làm đất. Bào. Xây dựng móng. Công trình ngầm |
| Trạng thái | Có hiệu lực |
| Geotechnical investigation and testing - Identification and classification of soil - Part 2: Principles for a classification (ISO 14688-2:2004) | |
| Số hiệu tiêu chuẩn | EN ISO 14688-2 |
| Ngày phát hành | 2004-07-00 |
| Mục phân loại | 13.080.05. Xét nghiệm đất nói chung, bao gồm cả lấy mẫu 93.020. Công việc làm đất. Bào. Xây dựng móng. Công trình ngầm |
| Trạng thái | Có hiệu lực |
| Geotechnical investigation and testing - Identification and classification of soil - Part 2: Classification principles quantification (ISO/FDIS 14688-2:2003) | |
| Số hiệu tiêu chuẩn | prEN ISO 14688-2 |
| Ngày phát hành | 2003-07-00 |
| Mục phân loại | 93.020. Công việc làm đất. Bào. Xây dựng móng. Công trình ngầm |
| Trạng thái | Có hiệu lực |
| Geotechnical engineering - Identification and classification of soil - Part 2: Classification principles and quantification of descriptive characteristics (ISO/DIS 14688-2:2001) | |
| Số hiệu tiêu chuẩn | prEN ISO 14688-2 |
| Ngày phát hành | 2002-01-00 |
| Mục phân loại | 93.020. Công việc làm đất. Bào. Xây dựng móng. Công trình ngầm |
| Trạng thái | Có hiệu lực |
| Geotechnical investigation and testing - Identification and classification of soil - Part 2: Principles for a classificationn (ISO/FDIS 14688-2:2004) | |
| Số hiệu tiêu chuẩn | prEN ISO 14688-2 |
| Ngày phát hành | 2004-03-00 |
| Mục phân loại | 13.080.05. Xét nghiệm đất nói chung, bao gồm cả lấy mẫu 93.020. Công việc làm đất. Bào. Xây dựng móng. Công trình ngầm |
| Trạng thái | Có hiệu lực |