Loading data. Please wait

ITU-T Q.2110

B-ISDN ATM adaptation layer - Service specific connection oriented protocol (SSCOP)

Số trang: 95
Ngày phát hành: 1994-07-00

Liên hệ
The intent of this Recommendation is to provide a new protocol specification that can be used in the B-ISDN ATM Adaptation Layer (AAL). This protocol, called the Service Specific Connection Oriented Protocol (SSCOP), provides assured data delivery between AAL connection endpoints. The ATM Adaptation layer (AAL) is defined as enhancing the services provided by the ATM layer to support the functions required by the next higher layer. Different AALs support various protocols to suit the different needs of a range of AAL service users. One particular type of AAL service user is the signalling entity wishing to communicate with a peer entity. The signalling AAL (SAAL) comprises AAL functions necessary to support such a signalling entity. The structure of the SAAL is defined in Recommendation Q.2100. The SSCOP has been defined to provide functions required in the SAAL. The SAAL is a combination of two sublayers: a common part and a service specific part. The common part protocol is defined in Recommendation I.363. The service specific part is also known as the Service Specific Convergence Sublayer (SSCS). In the SAAL, the SSCS itself is functionally divided into the SSCOP and an Service Specific Coordination Function (SSCF) which maps the services provided by the SSCOP to the needs of the user of the SAAL. This structure allows a common connection oriented protocol with error recovery (the SSCOP) to provide a generic reliable data transfer service for different AAL interfaces defined by the SSCF. Two such SSCFs, one for signalling at the User Network Interface (UNI) and one for signalling at the Network to Network Interface (NNI), have been defined in Recommendations Q.2130 and Q.2140, respectively. It is also possible to define additional SSCFs over the common SSCOP to provide different AAL services. The SSCOP is a peer-to-peer protocol which provides the following functions: - transfer of user data with sequence integrity; - error correction by selective retransmission; - flow control; - connection control; - error reporting to layer management; - connection maintenance in the prolonged absence of data transfer; - local data retrieval by the user; - error detection of protocol control information; and - status reporting. This Recommendation describes for SSCOP the necessary elements for layer to layer communication, the elements for peer-to-peer communication, a detailed protocol specification, and examples of SSCOP operation.
Số hiệu tiêu chuẩn
ITU-T Q.2110
Tên tiêu chuẩn
B-ISDN ATM adaptation layer - Service specific connection oriented protocol (SSCOP)
Ngày phát hành
1994-07-00
Trạng thái
Có hiệu lực
Tiêu chuẩn tương đương
DIN EN 300436-1 (2001-09), MOD * DIN ETS 300436-1 (1996-07), MOD * ETS 300436-1 (1995-11), MOD * prETS 300436-1 (1994-08), MOD * prETS 300436-1 (1995-09), MOD * OENORM EN 300436-1 V 1.2.1 (2000-12-01), IDT * OENORM ETS 300436-1 (1996-03-01), IDT * PN-ETS 300436-1 (2005-07-15), MOD
Tiêu chuẩn liên quan
ITU-T I.150 (1993-03)
B-ISDN asynchronous transfer mode functional characteristics
Số hiệu tiêu chuẩn ITU-T I.150
Ngày phát hành 1993-03-00
Mục phân loại 33.080. Mạng lưới số dịch vụ tổ hợp (ISDN)
Trạng thái Có hiệu lực
* ITU-T I.361 (1993-03)
B-ISDN ATM layer specification
Số hiệu tiêu chuẩn ITU-T I.361
Ngày phát hành 1993-03-00
Mục phân loại 33.080. Mạng lưới số dịch vụ tổ hợp (ISDN)
Trạng thái Có hiệu lực
* ITU-T I.363 (1993-03)
B-ISDN ATM adaptation layer (AAL) specification
Số hiệu tiêu chuẩn ITU-T I.363
Ngày phát hành 1993-03-00
Mục phân loại 33.020. Viễn thông nói chung
33.080. Mạng lưới số dịch vụ tổ hợp (ISDN)
Trạng thái Có hiệu lực
* ITU-T Q.704 (1993-03)
Signalling System No. 7 - Signalling network functions and messages
Số hiệu tiêu chuẩn ITU-T Q.704
Ngày phát hành 1993-03-00
Mục phân loại 33.040.30. Hệ thống ngắt điện và báo hiệu
Trạng thái Có hiệu lực
* ITU-T Q.2100 (1994-07)
B-ISDN signalling ATM adaptation layer (SAAL) - Overview description
Số hiệu tiêu chuẩn ITU-T Q.2100
Ngày phát hành 1994-07-00
Mục phân loại 33.080. Mạng lưới số dịch vụ tổ hợp (ISDN)
Trạng thái Có hiệu lực
* ITU-T X.200 (1988)
Reference model of open systems interconnection for CCITT applications
Số hiệu tiêu chuẩn ITU-T X.200
Ngày phát hành 1988-00-00
Mục phân loại 33.020. Viễn thông nói chung
35.200. Thiết bị mặt phân giới và liên thông
Trạng thái Có hiệu lực
* ITU-T X.210 (1988)
Open system interconnection layer service definition conventions
Số hiệu tiêu chuẩn ITU-T X.210
Ngày phát hành 1988-00-00
Mục phân loại 33.020. Viễn thông nói chung
35.200. Thiết bị mặt phân giới và liên thông
Trạng thái Có hiệu lực
* ITU-T Q.2130 (1994-07) * ITU-T Q.2140 * ITU-T Q.2931
Thay thế cho
Thay thế bằng
Lịch sử ban hành
ITU-T Q.2110 (1994-07)
B-ISDN ATM adaptation layer - Service specific connection oriented protocol (SSCOP)
Số hiệu tiêu chuẩn ITU-T Q.2110
Ngày phát hành 1994-07-00
Mục phân loại 33.080. Mạng lưới số dịch vụ tổ hợp (ISDN)
Trạng thái Có hiệu lực
Từ khóa
B-ISDN * Broadband network * Communication networks * Integrated services digital network * ISDN * Signal transmission * Telecommunication * Telecommunications * Transmission protocol * Wide band transmission
Số trang
95