Loading data. Please wait
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y
Số trang: 5
Ngày phát hành: 2012-00-00
Phát thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp thủ công | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 5977:2009 |
Ngày phát hành | 2009-00-00 |
Mục phân loại | 13.040.40. Phát xạ của nguồn cố định |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Sự phát thải của nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh đioxit. Phương pháp sắc ký khí ion | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 6750:2000 |
Ngày phát hành | 2000-00-00 |
Mục phân loại | 13.040.40. Phát xạ của nguồn cố định |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Sự phát thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng nitơ oxit. Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 7172:2002 |
Ngày phát hành | 2002-00-00 |
Mục phân loại | 13.040.40. Phát xạ của nguồn cố định |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp xác định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 7242:2003 |
Ngày phát hành | 2003-00-00 |
Mục phân loại | 13.030.10. Chất thải rắn |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Lò đốt chất thải rắn y tế. Phương pháp xác định nồng độ axit clohydric (HCL) trong khí thải | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 7244:2003 |
Ngày phát hành | 2003-00-00 |
Mục phân loại | 13.030.10. Chất thải rắn |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Lò đốt chất thải rắn y tế. Xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần 1: Quy định chung | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 7557-1:2005 |
Ngày phát hành | 2005-00-00 |
Mục phân loại | 13.030.10. Chất thải rắn 25.180.01. Lò công nghiệp nói chung |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Lò đốt chất thải rắn y tế. Xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần 2: Phương pháp xác định nồng độ thuỷ ngân bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử kỹ thuật hoá hơi lạnh | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 7557-2:2005 |
Ngày phát hành | 2005-00-00 |
Mục phân loại | 25.180.01. Lò công nghiệp nói chung 13.030.10. Chất thải rắn |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Lò đốt chất thải rắn y tế. Xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần 3: Phương pháp xác định nồng độ cadmi và chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không ngọn lửa | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 7557-3:2005 |
Ngày phát hành | 2005-00-00 |
Mục phân loại | 25. Chế tạo 25.180.01. Lò công nghiệp nói chung |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Lò đốt chất thải rắn y tế. Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF. Phần 3: Định tính và định lượng | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 7556-3:2005 |
Ngày phát hành | 2005-00-00 |
Mục phân loại | 25.180.01. Lò công nghiệp nói chung |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp | |
Số hiệu tiêu chuẩn | QCVN 40:2011/BTNMT |
Ngày phát hành | 2011-00-00 |
Mục phân loại | 13. An toàn 13.060.30. Giải quyết và xử lý nước cống |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Chất thải rắn. Phương pháp xác định thành phần của chất thải rắn đô thị chưa xử lý | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 9461:2012 |
Ngày phát hành | 2012-00-00 |
Mục phân loại | 13.030.40. Thiết bị xử lý chất thải |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Chất thải rắn. Phương pháp phân tích sàng lọc để đánh giá tính tương hợp của chất thải | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 9460:2012 |
Ngày phát hành | 2012-00-00 |
Mục phân loại | 13.030.40. Thiết bị xử lý chất thải |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Chất thải rắn. Phương pháp thử để sàng lọc các chất ôxy hóa | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 9459:2012 |
Ngày phát hành | 2012-00-00 |
Mục phân loại | 13.030.40. Thiết bị xử lý chất thải |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Chất thải rắn - Quy trình chiết độc tính | |
Số hiệu tiêu chuẩn | TCVN 9239:2012 |
Ngày phát hành | 2012-00-00 |
Mục phân loại | 13.030.10. Chất thải rắn |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm | |
Số hiệu tiêu chuẩn | QCVN 55:2013/BTNMT |
Ngày phát hành | 2013-00-00 |
Mục phân loại | 25.180. Lò công nghiệp 13.030.10. Chất thải rắn 13. An toàn 25. Chế tạo |
Trạng thái | Có hiệu lực |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại | |
Số hiệu tiêu chuẩn | QCVN 07:2009/BTNMT |
Ngày phát hành | 2008-00-00 |
Mục phân loại | 13.030.10. Chất thải rắn |
Trạng thái | Có hiệu lực |