Loading data. Please wait

ISO 3166-3

Codes for the representation of names of countries and their subdivisions - Part 3: Code for formerly used names of countries

Số trang: 12
Ngày phát hành: 2013-11-00

Liên hệ
Số hiệu tiêu chuẩn
ISO 3166-3
Tên tiêu chuẩn
Codes for the representation of names of countries and their subdivisions - Part 3: Code for formerly used names of countries
Ngày phát hành
2013-11-00
Trạng thái
Có hiệu lực
Tiêu chuẩn tương đương
DIN ISO 3166-3 (2015-03), IDT * DIN ISO 3166-3 (2014-08), IDT * BS ISO 3166-3 (2013-11-30), IDT * PR NF Z44-000-3, IDT * NF Z44-000-3 (2014-07-04), IDT * DS/ISO 3166-3 (2013-12-19), IDT
Tiêu chuẩn liên quan
ISO 2382-4 (1987-07)
Information processing systems; Vocabulary; Part 04: Organization of data Bilingual edition
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 2382-4
Ngày phát hành 1987-07-00
Mục phân loại 01.040.35. Thông tin. Thiết bị văn phòng (Từ vựng)
35.020. Công nghệ thông tin nói chung
Trạng thái Có hiệu lực
* ISO 5127-1 (1983-12)
Documentation and information - Vocabulary - Part 1: Basic concepts Bilingual edition
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 5127-1
Ngày phát hành 1983-12-00
Mục phân loại 01.040.01. Vấn đề chung. Thuật ngữ. Tiêu chuẩn hóa. Tư liệu (Từ vựng)
01.140.20. Khoa học thông tin
Trạng thái Có hiệu lực
* ISO 3166-1 (1997-10)
Thay thế cho
ISO 3166-3 (1999-03)
Codes for the representation of names of countries and their subdivisions - Part 3: Code for formerly used names of countries
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 3166-3
Ngày phát hành 1999-03-00
Mục phân loại 01.140.20. Khoa học thông tin
01.140.30. Tài liệu trong hành chính, thương mại và công nghiệp
Trạng thái Có hiệu lực
* ISO/FDIS 3166-3 (2013-04) * ISO 3166-3 Newsletter I-1 (2002-11-15) * ISO 3166-3 Newsletter I-2 (2002-11-22) * ISO 3166-3 Newsletter I-3 (2003-07-23) * ISO 3166-3 Newsletter I-4 (2006-09-26) * ISO 3166-3 Newsletter I-5 (2006-12-01) * ISO 3166-3 Newsletter I-6 (2011-03-14)
Thay thế bằng
Lịch sử ban hành
ISO 3166-3 (2013-11)
Codes for the representation of names of countries and their subdivisions - Part 3: Code for formerly used names of countries
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 3166-3
Ngày phát hành 2013-11-00
Mục phân loại 01.140.20. Khoa học thông tin
01.140.30. Tài liệu trong hành chính, thương mại và công nghiệp
Trạng thái Có hiệu lực
* ISO 3166-3 (1999-03)
Codes for the representation of names of countries and their subdivisions - Part 3: Code for formerly used names of countries
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 3166-3
Ngày phát hành 1999-03-00
Mục phân loại 01.140.20. Khoa học thông tin
01.140.30. Tài liệu trong hành chính, thương mại và công nghiệp
Trạng thái Có hiệu lực
* ISO/FDIS 3166-3 (2013-04) * ISO 3166-3 Newsletter I-6 (2011-03-14) * ISO 3166-3 Newsletter I-5 (2006-12-01) * ISO 3166-3 Newsletter I-4 (2006-09-26) * ISO 3166-3 Newsletter I-3 (2003-07-23) * ISO 3166-3 Newsletter I-2 (2002-11-22) * ISO 3166-3 Newsletter I-1 (2002-11-15) * ISO/FDIS 3166-3 (1998-10) * ISO/DIS 3166-3 (1997-06)
Từ khóa
Alphabetical * Coded representation * Codes * Countries * Country codes * Definitions * Documentation * Encoding * Encoding rules * Nomenclature * Numeric codes * Principles * Rules * Symbols for countries * Codification
Số trang
12