Loading data. Please wait

TCVN 11319:2016

Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của các vật liệu nhựa trong môi trường nước. Phân tích lượng cacbon dioxit phát sinh. 28

Số trang: 28
Ngày phát hành: 2016-00-00

Liên hệ
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định mức độ phân hủy sinh học hiếu khí của vật liệu chất dẻo, bao gồm cả các vật liệu có chứa các phụ gia, bằng cách đo lượng cacbon dioxit sinh ra. Vật liệu thử được cho tiếp xúc trong một môi trường tổng hợp dưới các điều kiện thử nghiệm với vật liệu cấy được lấy từ bùn hoạt hóa, compost hoặc đất. Nếu sử dụng bùn hoạt hóa không thích ứng làm vật liệu cấy thì phép thử này mô phỏng quá trình phân hủy sinh học xảy ra trong môi trường nước tự nhiên; nếu sử dụng vật liệu cấy đã được cho tiếp xúc trước hoặc trộn sẵn thì có thể sử dụng phương pháp này để kiểm tra khả năng phân hủy sinh học tiềm ẩn của vật liệu thử. Các điều kiện được sử dụng trong tiêu chuẩn này không cần thiết phải giống với các điều kiện tối ưu để quá trình phân hủy sinh học tối đa xảy ra, nhưng tiêu chuẩn này được xây dựng để xác định khả năng phân hủy sinh học tiềm ẩn của các vật liệu chất dẻo hoặc đưa ra chỉ dẫn về khả năng phân hủy sinh học của vật liệu trong các môi trường tự nhiên. Phương pháp này giúp cho việc đánh giá khả năng phân hủy sinh học có thể được cải thiện bằng cách tính toán cân bằng cacbon (tùy chọn, xem phụ lục C). Phương pháp này áp dụng cho các loại vật liệu sau: - Polyme tổng hợp và/hoặc tự nhiên, polyme đồng trùng hợp (copolyme) hoặc hỗn hợp của cả hai; - Vật liệu chất dẻo có các phụ gia như chất hóa dẻo, chất màu hoặc các hợp chất khác; - Polyme tan được trong nước; - Vật liệu mà trong các điều kiện của phép thử không ức chế các vi sinh vật có trong vật liệu cấy. Có thể xác định các ảnh hưởng ức chế bằng cách sử dụng phương án kiểm soát ức chế hoặc một phương pháp thích hợp khác (ví dụ xem ISO 8192[3]). Nếu vật liệu thử ức chế vi sinh vật trong vật liệu cấy thì sử dụng loại vật liệu cấy khác hoặc sử dụng vật liệu cấy được phơi nhiễm trước với nồng độ thử thấp hơn.
Số hiệu tiêu chuẩn
TCVN 11319:2016
Tên tiêu chuẩn
Determination of the ultimate aerobic biodegradability of plastic materials in an aqueous medium -- Method by analysis of evolved carbon dioxide
Tên Tiếng Việt
Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của các vật liệu nhựa trong môi trường nước. Phân tích lượng cacbon dioxit phát sinh. 28
Ngày phát hành
2016-00-00
Quyết đinh công bố
2016-12-30,4248/QĐ-BKHCN
Trạng thái
Có hiệu lực
Tiêu chuẩn tương đương
ISO 14852 (1999-05)
Determination of the ultimate aerobic biodegradability of plastic materials in an aqueous medium - Method by analysis of evolved carbon dioxide
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 14852
Ngày phát hành 1999-05-00
Mục phân loại 83.080.01. Chất dẻo nói chung
Trạng thái Có hiệu lực
Tiêu chuẩn liên quan
ISO 8245 (1999-03)
Water quality - Guidelines for the determination of total organic carbon (TOC) and dissolved organic carbon (DOC)
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 8245
Ngày phát hành 1999-03-00
Mục phân loại 13.060.01. Chất lượng nước nói chung
13.060.50. Nghiên cứu chất hoá học trong nước
Trạng thái Có hiệu lực
* ISO 9439 (1999-03)
Water quality - Evaluation of ultimate aerobic biodegradability of organic compounds in aqueous medium - Carbon dioxide evolution test
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 9439
Ngày phát hành 1999-03-00
Mục phân loại 07.100.20. Vi sinh học nước
13.060.01. Chất lượng nước nói chung
Trạng thái Có hiệu lực
* ISO 10634 (1995-08)
Water quality - Guidance for the preparation and treatment of poorly water-soluble organic compounds for the subsequent evaluation of their biodegradability in an aqueous medium
Số hiệu tiêu chuẩn ISO 10634
Ngày phát hành 1995-08-00
Mục phân loại 13.060.70. Nghiên cứu đặc tính sinh học của nước
Trạng thái Có hiệu lực
* TCVN 6834:2000 * TCVN 6489:2009 * TCVN 6981:2001 * ISO/TR 15462:1997
Thay thế cho
Thay thế bằng
Lịch sử ban hành
Từ khóa
Số trang
28